"Bảo Lưu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bảo lưu là gì? Bảo lưu trong Tiếng Anh được gọi là gì? Tham khảo bài viết dưới đây để được giải đáp mọi thắc mắc bạn nhé!

1. Bảo lưu trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Bảo lưu được gọi là Reserve hoặc Preserve

bảo lưu tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Reserve trong Tiếng Anh

2. Thông tin chi tiết về từ vựng

Nghĩa Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Phát âm:

Reserve / ri'zə:v/

Preserve / pri'zə:v/

Loại từ: động từ

3. Các ví dụ anh - việt

Ví dụ:

bảo lưu tiếng anh là gì

Bảo lưu kết quả học tập

4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan đến bảo lưu

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Reserves the study results

Bảo lưu kết quả học tập

Reserves the ownership

Bảo lưu quyền sở hữu

Reserves the allowance

Bảo lưu phụ cấp

Reserves the ticket

Bảo lưu vé

Reservation of international treaties

Bảo lưu điều ước quốc tế

Reservation of public order

Bảo lưu trật tư công cộng

Reserve the opinion

Bảo lưu ý kiến

Reserve the point of view

Bảo lưu quan điểm

Reserve the salary

Bảo lưu mức lương

Hy vọng với bài viết trên đây, bạn đọc đã hiểu thêm về từ vựng “ Bảo lưu” trong Tiếng Anh. Đừng lo lắng, trên con đường chinh phục kiến thức luôn có Studytienganh bên cạnh bạn!

Link nội dung: https://wikigerman.edu.vn/bao-luu-tieng-anh-la-gi-a54337.html