Bảo lưu là gì? Bảo lưu trong Tiếng Anh được gọi là gì? Tham khảo bài viết dưới đây để được giải đáp mọi thắc mắc bạn nhé!
1. Bảo lưu trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Bảo lưu được gọi là Reserve hoặc Preserve
Hình ảnh minh họa Reserve trong Tiếng Anh
2. Thông tin chi tiết về từ vựng
Nghĩa Tiếng Anh
- Reserve or Preserve is a verb used to indicate the act of storing, preserving certain results or information at a certain point in time so that it can be used later.
Nghĩa Tiếng Việt
- Bảo lưu là động từ dùng để chỉ hành động lưu trữ, giữ nguyên lại kết quả hay thông tin nào đó tại một thời điểm nào đó để có thể sử dụng nó sau này.
Phát âm:
Reserve / ri'zə:v/
Preserve / pri'zə:v/
Loại từ: động từ
3. Các ví dụ anh - việt
Ví dụ:
- Referring to the issue of preserving academic results, we often think of those who have difficult family circumstances, do not have enough tuition fees to pay or have some problems that cannot continue their studies.
- Nhắc đến vấn đề bảo lưu kết quả học tập, chúng ta thường nghĩ đến những bạn có hoàn cảnh gia đình khó khăn, không có đủ học phí để nộp hay gặp vấn đề gì đó mà không thể tiếp tục việc học.
- Recently, there are many freshmen who want to retake the university exam, so they decide to reserve the study results to focus on studying for the exam or in case they fail the university they recalculate.
- Gần đây, có rất nhiều sinh viên năm nhất muốn ôn thi lại đại học nên quyết định bảo lưu kết quả học tập để tập trung ôn thi hoặc phòng hờ nếu có rớt trường đại học mà họ tính thị lại.
- Recently, many employees who quit their jobs but are not eligible for pension benefits or employees who quit their jobs but are not eligible for one-time social insurance benefits have decided to reserve the time to pay social insurance premiums. .
- Gần đây, nhiều người lao động nghỉ việc mà chưa đủ điều kiện để hưởng lương hưu hay người lao động nghỉ việc mà chưa đủ điều kiện để hưởng bảo hiểm xã hội một lần thì đều quyết định bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội.
- What procedures must the employee complete to reserve the time to pay social insurance premiums?
- Người lao động phải hoàn thành những thủ tục nào để bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội.
- Anna was seriously injured after a car accident and she couldn't continue her studies at the university, so her parents went to school and did a 1-year reservation procedure.
- Anna bị chấn thương nặng sau khi tai nạn xe hơi và cô ấy không thể tiếp tục học tập tại trường đại học nên bố mẹ cô ấy đã đến trường và làm thủ tục bảo lưu kết quả học tập 1 năm.
- In the learning process, for a number of reasons such as health, economy, family, students can carry out procedures to reserve study results within the time allowed by the school.
- Trong quá trình học tập, vì một số lý do như sức khỏe, kinh tế, gia đình, học sinh có thể làm thủ tục bảo lưu kết quả học tập trong thời hạn cho phép của nhà trường.
Bảo lưu kết quả học tập
- Jack has expired to reserve his high school results, but he still refuses to go to school and continues to hang out with bad friends.
- Jack đã hết hạn bảo lưu kết quả học tập tại trường trung học nhưng em ấy vẫn mãi không chịu đi học và tiếp tục ăn chơi với những bạn bè xấu.
- Lily firmly preserved her opinion on the incident 10 years ago to this day.
- Lily nhất quyết bảo lưu quan điểm của cô ấy về sự việc 10 năm trước cho đến tận ngày hôm nay.
- Reservations and declarations of each country when signing, ratifying or acceding to a treaty is an important job of the state authority.
- Bảo lưu và tuyên bố của mỗi quốc gia khi ký, phê chuẩn hay gia nhập điều ước quốc tế là công việc quan trọng của cơ quan quyền lực nhà nước.
- Normally, the promotion account when we top up the "golden day" has a usage period of 10 days, if we do not use it all, it will be deleted. So how to preserve that promotional account even though it hasn't been used up yet?
- Thông thường tài khoản khuyến mãi khi chúng ta khi nạp tiền " ngày vàng" đều có thời gian sử dụng là 10 ngày nếu chúng ta không sử dụng hết sẽ bị xóa. Vậy làm sao để bảo lưu tài khoản khuyến mãi đó dù chưa sử dụng hết?
- In a contract of sale of property, title to the property may be reserved by the seller of the property until the buyer of the property fulfills the obligation to pay in full the amount agreed upon by the seller and the buyer. .
- Trong hợp đồng mua bán tài sản, quyền sở hữu tài sản có thể được người bán tài sản bảo lưu cho đến khi người mua tài sản thực hiện nghĩa vụ thanh toán đầy đủ số tiền mà người bán và người mua đã thỏa thuận với nhau.
- Justin decided to reserve his academic results to go to France to treat liver cancer.
- Justin quyết định bảo lưu kết quả học tập để sang Pháp chữa trị bệnh ung thư gan.
4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan đến bảo lưu
Cụm từ
Nghĩa Tiếng Việt
Reserves the study results
Bảo lưu kết quả học tập
Reserves the ownership
Bảo lưu quyền sở hữu
Reserves the allowance
Bảo lưu phụ cấp
Reserves the ticket
Bảo lưu vé
Reservation of international treaties
Bảo lưu điều ước quốc tế
Reservation of public order
Bảo lưu trật tư công cộng
Reserve the opinion
Bảo lưu ý kiến
Reserve the point of view
Bảo lưu quan điểm
Reserve the salary
Bảo lưu mức lương
Hy vọng với bài viết trên đây, bạn đọc đã hiểu thêm về từ vựng “ Bảo lưu” trong Tiếng Anh. Đừng lo lắng, trên con đường chinh phục kiến thức luôn có Studytienganh bên cạnh bạn!