1 Đô New Zealand bằng bao nhiêu tiền Việt?
Tỷ giá Đô la New Zealand hôm tại tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) đang được niêm yết ở mức:
Dựa vào tỷ giá trên hoàn toàn có thể tính được tỷ giá của các mệnh giá tương tự như sau:
Đô la New Zealand
Tỷ giá quy đổi (VND)
20 Đô New Zealand
296.618,6
50 Đô New Zealand
741.546,5
100 Đô New Zealand
1.483.093
1.000 Đô New Zealand
14.830.930
1 triệu Đô New Zealand
14.830.930.000
Như vậy:
- Với 50 Đô New Zealand, có thể đổi được khoảng 741.546 tiền Việt Nam
- Với 100 Đô New Zealand, có thể đổi được khoảng 1.483.093 tiền Việt Nam.
>> Xem thêm:
- Chuyển đổi Tỷ giá ngoại tệ - Tỷ giá hối đoái
- Tỷ giá đô la Canada hôm nay là bao nhiêu
Tìm hiểu về Đô New Zealand
Đô la New Zealand (Có tên viết tắt là NZD) là đơn vị tiền tệ chính thức và là phương tiện thanh toán hợp pháp của New Zealand. NZD thường được biểu thị bằng ký hiệu đô la ($), hoặc NZ$ để phân biệt với những nước, vùng lãnh thổ sử dụng đồng đô la.
Trong giao dịch thanh toán hàng ngày đô la New Zealand được gọi với cái tên “Kiwi” bắt nguồn từ tên một loài chim bản địa tên là chim Kiwi.
Đô la New Zealand hiện nay lưu thông cả tiền xu và tiền giấy với mệnh giá tiền New Zealand cụ thể như sau:
- Tiền xu: 10 cents, 20 cents, 50 cents, $1, $2. Các mệnh giá 1 xu, 2 xu và 5 xu hiện có trước đây đã bị ngừng lưu hành từ năm 1988 đến năm 2006.
- Tiền giấy: $5, $10, $20, $50, $100. Hiện nay, tiền giấy đã dần được thay thế bằng tiền polymer vừa bền hơn vừa ít bị làm giả hơn.
Đô la New Zealand là một trong mười ngoại tệ phổ biến nhất trên thị trường ngoại hối, tính đến tháng 4/2016 tổng giá trị thị trường đạt tới 2,1%.
Tỷ giá hối đoái của đồng đô la New Zealand và đô la Úc - AUD/NZD - là một trong những cặp tỷ giá chéo được giao dịch rộng rãi nhất trên thị trường ngoại hối.
Đồng đô la New Zealand
Đổi tiền New Zealand sang tiền Việt uy tín ở đâu?
Khi muốn đổi ngoại tệ nói chung và tiền New Zealand nói riêng ra tiền Việt, ngân hàng là sự lựa chọn đầu tiên bạn nên cân nhắc.
Các ngân hàng thương mại, gồm có ngân hàng nhà nước và ngân hàng tư nhân hiện nay đều cung cấp dịch vụ mua bán trao đổi ngoại tệ, trong đó có đồng New Zealand. Tuy nhiên khách hàng cần lưu ý, mỗi ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá mua/bán khác nhau. Do đó, nếu muốn đổi ngoại tệ với số lượng lớn, bạn cần tham khảo tỷ giá ngoại tệ của nhiều ngân hàng khác nhau để có sự lựa chọn tối ưu nhất.
Dưới đây là bảng tỷ giá Đô la New Zealand tại một số ngân hàng hiện nay bạn có thể tham khảo:
Ngân hàng
Tỷ giá mua vào
Tỷ giá bán ra
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán tiền mặt
Bán chuyển khoảnAgribank
-
14.511,00
15.002,00
BIDV
14.545,00
14.636,00
15.039,00
Eximbank
14.559,00
14.632,00
15.070,00
HSBC
14.548,00
14.548,00
15.006,00
15.006,00
MSB
14.557,00
14.616,00
15.182,00
15.182,00
Sacombank
-14.639,00
-
15.067,00
VietinBank
14.571,00
15.088,00
-
-
- Nếu có nhu cầu MUA đồng NZD, nên lựa chọn ngân hàng đang bán tiền Đô la New Zealand với giá thấp nhất;
- Nếu có nhu cầu BÁN đồng NZD, nên lựa chọn ngân hàng đang mua tiền Đô la New Zealand với giá cao nhất.
Bên cạnh ngân hàng, bạn có thể đổi đô la New Zealand sang tiền Việt tại các tiệm vàng bạc đá quý. Tuy nhiên cần lưu ý, những cửa hàng vàng bạc này cần phải có giấy phép hợp lệ. Quy trình đổi ngoại tệ tại các tiệm vàng bạc đá quý thường đơn giản và nhanh chóng hơn ngân hàng nhiều.
Nên đổi Đô la New Zealand ở những địa chỉ uy tín, hợp pháp
Việc nắm rõ tỷ giá 1 đô New Zealand bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, địa chỉ đổi đồng NZD uy tín có thể giúp bạn dễ dàng chuyển đổi và thực hiện các giao dịch khi có nhu cầu trong lúc đi du lịch, làm việc, công tác tại New Zealand hoặc các vùng sử dụng đồng tiền này.