Bộ 100 Đề thi Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 1.

Đề thi Toán lớp 1 Cánh diều (năm 2024)

Xem thử Đề thi GK1 Toán lớp 1 Xem thử Đề thi CK1 Toán lớp 1 Xem thử Đề thi CK2 Toán lớp 1

Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 1 Kết nối tri thức cả năm bản word có lời giải chi tiết:

- Đề thi Toán lớp 1 Giữa kì 1 Cánh diều

- Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 Cánh diều

- Đề thi Toán lớp 1 Giữa kì 2 Cánh diều

- Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 Cánh diều

Đề cương Toán lớp 1 Cánh diều

Xem thêm Đề thi Toán lớp 1 cả ba sách:

Xem thử

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 1

(Bộ sách: Cánh diều)

Thời gian làm bài: .... phút

Câu 1 (2 điểm) Cho các số 7, 10, 4, 5, 1, 3; hãy sắp xếp các số theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

Câu 2 (2 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

2 ...... 4 6 ...... 10 8 ...... 2 1 + 2 ...... 0 2 + 3 ...... 1 + 4 3 + 0 ...... 1 + 2

Câu 3 (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

Mẫu:

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024

Bài toán:

Câu 4 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Trên hình vẽ có ......bút chì, ......quyển sách, ......thước kẻ, .......cặp sách, ......cục tẩy.

Câu 5 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ dưới đây có ......hình tròn, ......hình chữ nhật, ......hình tam giác, ......hình vuông.

Câu 6: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45?

Trả lời:

Có tất cả ..... số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

Câu 7: Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?

Trả lời:

Cả hai tổ có ...............bạn

Câu 8: Số A trừ đi 32 bằng số 21 cộng với 43 thì số A phải là số nào?

Trả lời:

Số A phải là số ..........

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 1

Bài 1: Khoanh vào số thích hợp:

Bài 2: Tính:

6 + 2 = …. 3 + 5 = …. 1 + 7 = …. 9 - 1 = …..

2 + 3 = …. 6 - 1 = …. 9 - 4 = …. 7 - 2 = …..

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:

3 + … = 7 … + 2 = 4 9 - … = 6

1 + … = 5 6 - … = 3 1 + … = 1

Bài 4: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:

Bài 5: Viết các phép cộng có kết quả bằng 8 từ các số 1, 4, 6, 7, 2 (theo mẫu):

Mẫu: 1 + 7 = 8

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Bài 1:

Học sinh đếm hình.

Bài 2:

6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 1 + 7 = 8 9 - 1 = 8

2 + 3 = 5 6 - 1 = 5 9 - 4 = 5 7 - 2 = 5

Bài 3:

3 + 4 = 7 2 + 2 = 4 9 - 3 = 6

1 + 4 = 5 6 - 3 = 3 1 + 0 = 1

Bài 4:

Bài 5:

8 = 6 + 2

8 = 1 + 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1

(Bộ sách: Cánh diều)

Thời gian làm bài: .... phút

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm … - 4 = 3 là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 2: Số ở giữa số 26 và 28 là số:

A. 29 B. 28 C. 27 D. 26

Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết là:

A. 20 B. 25 C. 50 D. 52

Câu 4: Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là:

A. 8 B. 60 C. 86 D. 68

Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?

A. 92 B. 43 C. 67 D. 95

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Tính:

16 + 2 15 - 1 15 + 3 18 - 4 11 + 6 19 - 7

Bài 2 (2 điểm):

a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Điền số thích hợp vào ô trống:

b) Tính:

11 + 5 16 - 4 17 - 5 12 + 7

Bài 2 (2 điểm):

a) Trả lời các câu hỏi dưới đây:

+ Số 52 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ Số 94 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:

11 …. 58 36 …. 27 11 + 2 …. 18 - 5

Bài 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

a) Số “mười hai” được viết là:

A. 21 B. 2 C. 12 D. 10

b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:

A. 83 B. 19 C. 50 D. 3

Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:

a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số.

b) Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.

Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

12 + 13 = 25 ☐

33 - 11 = 21 ☐

45 + 10 = 55 ☐

89 - 47 = 42 ☐

Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2022.

Câu 5 (1 điểm): Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:

Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Đồng hồ trên chỉ ….giờ.

Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình trên có … hình lập phương.

II. Phần tự luận (3 điểm)

Câu 8 (1 điểm): Tính:

23 + 44 =

57 - 15 =

89 - 30 =

77 + 10 =

Câu 9 (1 điểm): Cho các số 73, 19, 24, 55:

a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?

b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:

Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Xem thử

Xem thêm bài tập, đề thi lớp 1 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Giáo án lớp 1 các môn học:

Link nội dung: https://wikigerman.edu.vn/cac-de-toan-lop-1-a55115.html