Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 15 đường D5, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
SĐT: (028).351.27.254 - Hotline (028) 351.27.257
Email: [email protected]
Website: http://cs2.ftu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/ftutimesofficial/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham/ đạt giải trong kỳ thi HSG quốc gia hoặc trong cuộc thi KHKT quốc gia, đạt giải (Nhất, Nhì, Ba) HSG cấp tỉnh/ thành phố lớp 10 hoặc lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/ THPT chuyên
Dự kiến ngày 20/05 đến 17h00 ngày 30/05/2024.
* Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/ chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên, hệ không chuyên của các trường THPT
Dự kiến ngày 20/05 đến 17h00 ngày 30/05/2024.
* Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
Dự kiến tháng 07/ 2024 (Theo lịch của Bộ GD&ĐT).
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển của trường
Dự kiến tháng 07/ 2024 (Theo lịch của Bộ GD&ĐT).
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh tổ chức trong năm 2024
Dự kiến ngày 20/05 đến 17h00 ngày 30/05/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2023 của Nhà trường.
Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
Không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh theo 05 phương thức xét tuyển:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham/ đạt giải trong kỳ thi HSG quốc gia hoặc trong cuộc thi KHKT quốc gia, đạt giải (Nhất, Nhì, Ba) HSG cấp tỉnh/ thành phố lớp 10 hoặc lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/ THPT chuyên;
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/ chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên, hệ không chuyên của các trường THPT;
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển của trường ;
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh tổ chức trong năm 2024.
Xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện các phương thức tuyển sinh TẠI ĐÂY
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2023-2024 đối với chương trình đại trà: 25 triệu đồng/ năm học.
Học phí chương trình Chất lượng cao dự kiến 45 triệu đồng/ năm học .
Học phí chương trình Tiên tiến dự kiến là 70 triệu đồng/năm.
Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, chương trình Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương tình chất lượng cao Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp dự kiến khoảng 45 triệu đồng/ năm học. Riêng học phí của chương trình chất lượng cao Quản trị khách sạn dự kiến là 60 triệu đồng/ năm.
Dự kiến học phí của các chương trình được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
STTMã ngành/ nhóm ngành xét tuyểnTên ngành/ Nhóm ngành xét tuyểnPhương thức xét tuyểnChỉ tiêu (Dự kiến)Tổ hợp môn xét tuyển 1 NTS01 Kinh tế 100: Phương thức xét tuyển 4 85 A00A01D01D06D07 2 Quản trị kinh doanh 100: Phương thức xét tuyển 4 10 A00A01D01D07 3 NTS02 Kế toán 100: Phương thức xét tuyển 4 20 A00A01D01D07 4 Tài chính - Ngân hàng 100: Phương thức xét tuyển 4 15 A00A01D01D07 5 Kinh doanh quốc tế 100: Phương thức xét tuyển 4 5 A00A01D01D07 6 Marketing 100: Phương thức xét tuyển 4 5 A00A01D01D07
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM) như sau:
Ngành
Năm 2019Năm 2020Năm 2021Năm 2022Năm 2023
Kinh tế
26,40 (A00)
A00: 28,15
A01, D01, D06, D07: 27,65
A00: 28,55
A01, D01, D06, D07: 28,05
28,25
27,60
Quản trị kinh doanh
26,40 (A00)
A00: 28,15
A01, D01, D06, D07: 27,65
A00: 28,55
A01, D01, D06, D07: 28,05
28,25
27,60
Tài chính - Ngân hàng
25,90 (A00)
A00: 27,85
A01, D01, D07: 27,35
A00: 28,40
A01, D01, D07: 27,90
28,25
27,80
Kế toán
25,90 (A00)
A00: 27,85
A01, D01, D07: 27,35
A00: 28,40
A01, D01, D07: 27,90
25,25
27,80
Kinh doanh quốc tế
A00: 27,85
A01, D01, D07: 27,35
A00: 28,40
A01, D01, D07: 27,90
28,25
27,80
Marketing
28,25
27,80
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]