Với những người học tiếng anh như chúng ta thì chắc hẳn không ai là không có nỗi “ám ảnh” với phrasal verbs bởi số lượng của chúng quá nhiều và mỗi phrasal verb thì lại có các nét nghĩa khác nhau của chúng. Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Come by - một phrasal verb phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu hết và sử dụng thành thạo nó đâu nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Come by
Come by như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến.
Chính vì là một phrasal verb nên cấu tạo của Come by rất dễ phân tích.
Phần thứ nhất là động từ Come, được phiên âm là /kʌm/ và phần thứ hai là giới từ By, được phiên âm là /baɪ/.
Come by sth - để có được một cái gì đó
Come by sth - để có được thứ gì đó, sử dụng nỗ lực, một cách tình cờ hoặc theo cách chưa được giải thích
Come by somewhere - đến thăm đâu đó: để thăm một địa điểm trong thời gian ngắn, thường là khi bạn đang đi đến một nơi khác
Hình ảnh minh hoạ cho Come by
It is always cheap organic food that is challenging to come by because the producing expense is pretty high.
Thực phẩm hữu cơ giá rẻ luôn là thách thức đối để có được chúng vì chi phí sản xuất khá cao.
After getting to know that one of my former classmates will enjoy her holiday in my hometown, I decided to call her and talked her into spending a short amount of time to come by my house.
Sau khi biết rằng một trong những người bạn học cũ của tôi sẽ tận hưởng kỳ nghỉ của cô ấy ở quê tôi, tôi quyết định gọi cho cô ấy và nói cô ấy dành một khoảng thời gian ngắn để đến nhà tôi.
Hình ảnh minh hoạ cho Come by
Từ vựng
Ý nghĩa
Carve sth out (for yourself)
Để tạo thành công hoặc có được thứ gì đó, đặc biệt là một vị trí làm việc, bằng cách làm việc cho nó
Acquisition
Quá trình nhận được một cái gì đó; thứ gì đó mà ai đó mua, thường để thêm vào bộ sưu tập những thứ
Check sth out
Để kiểm tra một cái gì đó hoặc lấy thêm thông tin về nó để chắc chắn rằng nó là đúng, an toàn hoặc phù hợp
Fill your boots
Lấp đầy ủng của bạn
(để lấy bao nhiêu tùy thích của một cái gì đó)
Get at sth
Để đạt được hoặc có được thứ gì đó, đặc biệt là thứ khó lấy
Get sth out of sth
Để thưởng thức thứ gì đó hoặc nghĩ rằng điều gì đó hữu ích
Get/lay/put your hands on sth
Để tìm một cái gì đó
Glom onto sth/sb
Trở nên rất quan tâm đến điều gì đó chẳng hạn như ý tưởng mới hoặc thời trang hoặc về một người nào đó
Prize sth out of sb
Để nhận được thứ gì đó từ một người gặp khó khăn, đặc biệt là thông tin hoặc tiền
Seize on/upon sth
Để sử dụng, chấp nhận hoặc tận dụng điều gì đó một cách nhanh chóng hoặc nhiệt tình
Snap sth up
Để mua hoặc lấy thứ gì đó một cách nhanh chóng và nhiệt tình vì nó rẻ hoặc đúng như những gì bạn muốn
Beard the lion (in his/her den)
Đến thăm một người quan trọng để nói hoặc hỏi họ điều gì đó khó chịu
Call (in) on sb
Để thăm ai đó trong thời gian ngắn
Descend on/upon sb/sth
Nếu một nhóm người descend on/upon sb/sth, họ đến nơi, thường mà không cần báo trước hoặc không được mời
Happen along/by (somewhere)
Đi đến một địa điểm một cách tình cờ hoặc không có kế hoạch
Flying visit
Một chuyến thăm rất ngắn
Honey trap
Một cái gì đó rất hấp dẫn và thu hút rất nhiều người; việc sử dụng một người hấp dẫn để cố gắng lấy thông tin từ ai đó
House call
Một dịp khi bác sĩ hoặc nhân viên y tế khác đến nhà bạn, thường là để điều trị
On your rounds
Ra ngoài thăm khám thường xuyên
Port of call
Một nơi mà bạn dừng lại trong một thời gian ngắn, đặc biệt là trong một cuộc hành trình
Show your face
Xuất hiện ở đâu đó khi bạn không mong đợi vì bạn đã làm điều gì đó tồi tệ
Stamping ground
Một địa điểm hoặc khu vực mà ai đó rất quen thuộc và nơi họ muốn dành thời gian
Stop by (somewhere)
Ghé qua (một nơi nào đó)
(để thăm ai đó trong thời gian ngắn, thường là trên đường đến một nơi khác)
Stop off somewhere
Dừng lại ở đâu đó
(đến thăm hoặc ở lại một địa điểm trong thời gian ngắn khi bạn định đi đâu đó)
Swing by/past (sth)
Để ghé thăm một địa điểm một cách nhanh chóng, đặc biệt là trên đường đến một địa điểm khác
Visiting hours
Những lần bạn được phép đến và dành thời gian với ai đó đang ở trong bệnh viện, nhà tù, v.v.
Bài học về Come by đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Come by thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Come by. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Come by. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công!
Link nội dung: https://wikigerman.edu.vn/come-by-la-gi-a53840.html