Tài liệu chuyên đề dạy thêm Toán 8 sách Kết nối tri thức gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Toán 8.

Chuyên đề dạy thêm Toán 8 Kết nối tri thức (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 500k mua trọn bộ (Chuyên đề) Phương pháp giải Toán 8 (cơ bản, nâng cao) bản word có lời giải chi tiết:

Chuyên đề dạy thêm Toán 8 Kết nối tri thức gồm 10 Chương với nhiều dạng bài đa dạng và bài tập đầy đủ các mức độ:

Xem thử

Chuyên đề Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng lớp 8

Chủ đề 6: HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG - BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG HAY MỘT HIỆU

Dạng 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH - KHAI TRIỂN HẰNG ĐẲNG THÚC

A. PHƯƠNG PHÁP

Hằng đẳng thức là đẳng thức mà hai vế luôn cùng nhận một giá trị khi thay các chữ trong đẳng thức bằng các số tùy ý.

Ta có các hằng đẳng thức bình phương sau:

Chuyên đề Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng lớp 8

+ Dùng các phép nhân đơn thức với đa thức và dùng phương pháp nhân đa thức với đa thức. Với việc cáp dụng các quy tắc vừa mới học để thực hiện. Sau đó dùng các kiến thức đã học để cộng các số hạng cùng nhân tử lại với nhau để được biểu thức gọn nhất có thể. Từ đó ta kết luận được biểu thức đang tính.

B. BÀI TẬP MẪU

Bài tập mẫu 1: Khai triển các hằng đẳng thức sau:

a. [{left( {3x + 5} right)^2}]

b. [{left( {2x - 1} right)^2}]

c. [{left( {3x + 2y} right)^2}]

Hướng dẫn giải

a.(left( {3{x^2}} right) + 2.left( {3x} right).5 + {5^2})

( = 9{x^2} + 30x + 25)

b.({(2x)^2} - 2.left( {2x} right).1 + {1^2})

( = 4{x^2} - 4x + 1)

c.({left( {3x} right)^2} + 2.left( {3x} right).left( {2y} right) + {left( {2y} right)^2})

( = 9{x^2} + 12xy + 4{y^2})

Bài tập mẫu 2: Khai triển các hằng đẳng thức sau:

a. [{left( {x + frac{1}{4}} right)^2}]

b.[{left( {frac{1}{2}x - frac{2}{3}} right)^2}]

c. [{left( {frac{1}{3}x + frac{3}{2}y} right)^2}]

Hướng dẫn giải

a. ({x^2} + 2.x.frac{1}{4} + {left( {frac{1}{4}} right)^2})

( = {x^2} + frac{1}{2}x + frac{1}{{16}})

b. ({left( {frac{1}{2}x} right)^2} - 2.frac{1}{2}x.frac{2}{3} + {left( {frac{2}{3}} right)^2})

( = frac{1}{4}{x^2} - frac{2}{3}x + frac{4}{9})

c. ({left( {frac{1}{3}x} right)^2} + 2.frac{1}{3}x.frac{3}{2}y + {left( {frac{3}{2}y} right)^2})

( = frac{1}{9}{x^2} + xy + frac{9}{4}{y^2})

Bài tập mẫu 3: Khai triển các hằng đẳng thức sau:

a. [left( {2x - y} right)left( {2x + y} right)]

b. [left( {3y + 2x} right)left( {2x - 3y} right)]

c. [left( {{x^2} + frac{2}{5}y} right)left( {{x^2} - frac{2}{5}y} right)]

Hướng dẫn giải

a. ({left( {2x} right)^2} - {y^2})

( = 4{x^2} - {y^2})

b. (left( {2x + 3y} right)left( {2x - 3y} right))

( = {left( {2x} right)^2} - {left( {3y} right)^2})

( = 4{x^2} - 9{y^2})

c. ({left( {{x^2}} right)^2} - {left( {frac{2}{5}y} right)^2})

( = {x^4} - frac{4}{{25}}{y^2})

Bài tập mẫu 4: Khai triển các hằng đẳng thức sau:

a.[{left( {sqrt 2 x + y} right)^2}]

b.[{left( {frac{{sqrt 2 }}{3}x - 3y} right)^2}]

c. [{left( {frac{{sqrt 2 }}{3}x + sqrt 8 y} right)^2}]

Hướng dẫn giải

a. ({left( {sqrt 2 x} right)^2} + 2.sqrt 2 x.y + {y^2})

( = 2{x^2} + 2sqrt 2 xy + {y^2})

b. ({left( {frac{{sqrt 2 }}{3}x} right)^2} - 2.frac{{sqrt 2 }}{3}x.3y + {left( {3y} right)^2})

( = frac{2}{9}{x^2} - 2sqrt 2 xy + 9{y^2})

c. ({left( {frac{{sqrt 2 }}{3}x} right)^2} + 2.frac{{sqrt 2 }}{3}x.sqrt 8 y + {left( {sqrt 8 y} right)^2})

( = frac{2}{9}{x^2} + frac{8}{3}xy + 8{y^2})

Bài tập mẫu 5: Khai triển các hằng đẳng thức sau:

a.[left( {frac{x}{2} + 2{y^2}} right)left( {frac{x}{2} - 2{y^2}} right)]

b. [{left( {2x + 3} right)^2} - {left( {x + 1} right)^2}]

c. [{left( {x + y} right)^2} + {left( {x - y} right)^2}]

Hướng dẫn giải

a. ({left( {frac{x}{2}} right)^2} - {left( {2{y^2}} right)^2})

( = frac{{{x^2}}}{4} - 4{y^4})

b. (left( {2x + 3 + x + 1} right)left( {2x + 3 - x - 1} right))

( = left( {3x + 4} right)left( {x + 2} right))

c. (left( {x + y + x - y} right)left( {x + y - x + y} right))

( = 2x.2y = 4xy)

Bài tập mẫu 6: Viết các biểu thức sau thành bình phương của tổng-hiệu:

a.[{x^2} - 6x + 9]

b. [ - {x^2} + 10x - 25]

c. [frac{1}{9} - frac{2}{3}{x^4} + {x^8}]

Hướng dẫn giải

a. ({x^2} - 2 cdot x cdot 3 + {3^2})

( = {left( {x - 3} right)^2})

b. ( - left( {{x^2} - 10x + 25} right) = - left( {{x^2} - 2x cdot 5 + {5^2}} right))

( = - {left( {x - 5} right)^2})

c. ({left( {frac{1}{3}} right)^2} - 2.{x^4}.left( {frac{1}{3}} right) + {left( {{x^4}} right)^2})

( = {left( {frac{1}{3} - {x^4}} right)^2})

Bài tập mẫu 7: Khai triển các hằng đẳng thức sau:

a. [{left( {3x + 2} right)^2} - 4]

b. [9{x^2} - 25{y^2}]

c. [frac{9}{{25}}{x^4} - frac{1}{4}]

Hướng dẫn giải

a. ({left( {3x + 2} right)^2} - {2^2})

( = left( {3x + 2 - 2} right)left( {3x + 2 + 2} right))

( = 3xleft( {3x + 4} right))

b. ({left( {3x} right)^2} - {left( {5y} right)^2})

( = left( {3x - 5y} right)left( {3x + 5y} right))

c. ({left( {frac{3}{5}{x^2}} right)^2} - {left( {frac{1}{2}} right)^2})

( = left( {frac{3}{5}{x^2} - frac{1}{2}} right)left( {frac{3}{5}{x^2} + frac{1}{2}} right))

+ Ngoài ra: Ta còn có thể sử dụng các hằng đẳng thức mở rộng sau:

1. ({left( {a + b + c} right)^2} = {a^2} + {b^2} + {c^2} + 2ab + 2bc + 2ac)

2. ({left( {a + b - c} right)^2} = {a^2} + {b^2} + {c^2} + 2ab - 2bc - 2ac)

3. ({left( {a - b - c} right)^2} = {a^2} + {b^2} + {c^2} - 2ab + 2bc - 2ac)

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí có trong bộ Chuyên đề dạy thêm Toán 8 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

Săn shopee giá ưu đãi :

Link nội dung: https://wikigerman.edu.vn/toan-8-dai-so-a53124.html