Cập nhật lịch âm tháng 10/2024: Ngày nào tốt, ngày nào xấu?

Dựa vào lịch âm tháng 10 năm 2024, bạn có thể biết ngày nào Hoàng đạo (tức ngày tốt), ngày nào Hắc đạo (tức ngày xấu) để lựa chọn thời điểm làm việc lớn (như tổ chức đám cưới/đám hỏi, xây nhà, mua tài sản, khai trương…) phù hợp, suôn sẻ. Mời bạn cùng Điện Máy Chợ Lớn tìm hiểu chi tiết hơn tại đây!

Tháng 10/2024 gồm 31 ngày (bắt đầu từ 01/10/2024 đến 31/10/2024). Tháng 10 dương lịch tương ứng với tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn, từ ngày 29/08 đến 29/09 âm lịch.

Lịch âm tháng 10 năm 2024

Xem lịch ngày dương, ngày âm của tháng 10 giúp bạn tìm ngày tốt nhất cho những việc trọng đại sắp tới.

Xem thêm: Cập nhật lịch âm dương 2024 đầy đủ, chi tiết, chính xác nhất

Tùy theo mục đích, bạn cân nhắc lựa chọn những ngày thích hợp giúp mọi sự hanh thông. Cụ thể:

Ngày dương (năm 2024)

Ngày âm (năm Giáp Thìn)

Giờ hoàng đạo

05/10

03/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

07/10

05/09

- Giờ Dần: 03:00 - 05:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

08/10

06/09

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

11/10

09/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

17/10

15/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

23/10

21/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

29/10

27/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Mão: 05:00 - 07:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

Ngày dương (năm 2024)

Ngày âm (năm Giáp Thìn)

Giờ hoàng đạo

05/10

03/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

08/10

06/09

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

11/10

09/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

15/10

13/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Mão: 05:00 - 07:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

18/10

16/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Dần: 03:00 - 05:00

- Giờ Mão: 05:00 - 07:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

23/10

21/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

25/10

23/09

- Giờ Dần: 03:00 - 05:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

Ngày dương (năm 2024)

Ngày âm (năm Giáp Thìn)

Giờ hoàng đạo

11/10

09/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

14/10

12/09

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

19/10

17/09

- Giờ Dần: 03:00 - 05:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

26/10

24/09

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

Ngày dương (năm 2024)

Ngày âm (năm Giáp Thìn)

Giờ hoàng đạo

01/10

29/08

- Giờ Dần: 03:00 - 05:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

02/10

30/08

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

03/10

01/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Mão: 05:00 - 07:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

06/10

04/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Dần: 03:00 - 05:00

- Giờ Mão: 05:00 - 07:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

07/10

05/09

- Giờ Dần: 03:00 - 05:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

08/10

06/09

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

09/10

07/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Mão: 05:00 - 07:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

15/10

13/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Mão: 05:00 - 07:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

19/10

17/09

- Giờ Dần: 03:00 - 05:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

20/10

18/09

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

21/10

19/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Mão: 05:00 - 07:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

27/10

25/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Mão: 05:00 - 07:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

30/10

28/09

- Giờ Dần: 03:00 - 05:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

31/10

29/09

- Giờ Dần: 03:00 - 05:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

Bên cạnh các ngày Hoàng đạo bên trên, tháng 10 còn có một số ngày Hắc đạo không nên thực hiện việc quan trọng để tránh thu hút vận rủi, ảnh hưởng đến tài lộc hay sức khỏe:

Ngày dương (năm 2024)

Ngày âm (năm Giáp Thìn)

Giờ hắc đạo

Ý nghĩa

04/10

02/09

- Giờ Dần: 03:00 - 05:00

- Giờ Mão: 05:00 - 07:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

Ngày Sát chủ dương, không nên thực hiện xây dựng, cưới hỏi, mua bán tài sản.

12/10

10/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Dần: 03:00 - 05:00

- Giờ Mão: 05:00 - 07:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

Ngày Trùng tang, kỵ chôn cất, xây nhà.

13/10

11/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Mão: 05:00 - 07:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

Ngày Lưu liên nên dễ gặp thị phi.

16/10

14/09

- Giờ Dần: 03:00 - 05:00

- Giờ Mão: 05:00 - 07:00

- Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00

- Giờ Thân: 15:00 - 17:00

- Giờ Tuất: 19:00 - 21:00

- Giờ Hợi: 21:00 - 23:00

Ngày Nguyệt kỵ nên không hợp xây dựng, buôn bán, cưới hỏi.

22/10

20/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

Ngày Bạch Hổ Túc, tuyệt đối không xuất hành đi xa.

28/10

26/09

- Giờ Tý: 23:00 - 01:00

- Giờ Sửu: 1:00 - 03:00

- Giờ Thìn: 07:00 - 09:00

- Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00

- Giờ Mùi: 13:00 - 15:00

- Giờ Dậu: 17:00 - 19:00

Ngày Sát Chủ Dương nên kỵ xây dựng, cưới hỏi, mua bán tài sản.

Tháng 10 có rất nhiều lễ hội, sự kiện đặc biệt như:

Hy vọng bài viết trên đã giải đáp tất cả thắc mắc của bạn về lịch âm tháng 10 năm 2024, nhờ đó lựa chọn ngày Hoàng đạo thích hợp cho những sự kiện quan trọng sắp tới. Đừng quên đón đọc những bài viết khác trên website Điện Máy Chợ Lớn để có thêm nhiều kiến thức hữu ích khác nhé!

Hòa chung không khí ngày lễ hội tháng 10 tưng bừng, Siêu Thị Điện Máy Chợ Lớn “tung ra” vô số “deal hời” cho khách hàng thỏa thích mua sắm nhiều mặt hàng khác nhau như giảm đến 50% cho tủ lạnh, tivi, máy giặt; giảm lên đến 10.000.000 triệu cho điện thoại di động… Bên cạnh đó, đơn vị còn có chính sách bảo hành tại nhà, đổi sản phẩm lỗi trong 35 ngày giúp người mua an tâm về chất lượng và chính sách mua hàng hấp dẫn khi nhận vận chuyển tận nơi miễn phí (khi đáp ứng giá trị đơn hàng), xử lý đơn ngay trong ngày, hỗ trợ lắp ráp sản phẩm,....

Truy cập website Điện Máy Chợ Lớn tại https://dienmaycholon.com/ và mua sắm ngay thôi!

Link nội dung: https://wikigerman.edu.vn/ngay-2-thang-10-la-ngay-gi-a49531.html