Chúng ta đã không ít lần nhìn thấy những ngôi sao bóng đá, ca sĩ hay chỉ đơn giản là một doanh nghiệp được mô tả là “tầm cỡ thế giới” rồi đúng không nào? Làm thế nào để mô tả như vậy trong câu Tiếng Anh? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề này trong Tiếng Anh, đó chính là “World Class”. Vậy “World Class” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!
Trong Tiếng Anh, World Class có nghĩa là mang tầm cỡ thế giới
Từ vựng World Class trong Tiếng Anh có nghĩa là - tầm cỡ thế giới được định nghĩa trong từ điển Cambridge là mô tả ai đó hoặc một cái gì đó đẳng cấp thế giới là một trong những điều tốt nhất mà chỉ có duy nhất điều đó trên thế giới. Ví dụ như Một vận động viên, người biểu diễn hoặc tổ chức thể thao được coi là World Class là một trong những người giỏi nhất trên thế giới.
(Hình ảnh minh họa World Class trong Tiếng Anh)
- Từ vựng: World Class - tầm cỡ thế giới
- Cách phát âm:
+ UK: /ˌwɜːldˈklɑːs/
+ US: /ˌwɝːldˈklæs/
- Từ loại: Tính từ
- Nghĩa thông dụng:
+ Nghĩa Tiếng Anh: World Class is someone or something world class that is one of the best that has only that in the world. For example, an athlete, performer or sports organization considered the World Class is one of the best in the world.
+ Nghĩa Tiếng Việt: World Class là mô tả ai đó hoặc một cái gì đó đẳng cấp thế giới là một trong những điều tốt nhất mà chỉ có duy nhất điều đó trên thế giới. Ví dụ như Một vận động viên, người biểu diễn hoặc tổ chức thể thao được coi là World Class là một trong những người giỏi nhất trên thế giới.
Ví dụ:
I aspire to build a world-class studio that will be open to all composers connected with the center, and I hope to raise funds from interested benefactors both here and abroad.
Tôi mong muốn xây dựng một studio đẳng cấp thế giới sẽ mở cửa cho tất cả các nhà soạn nhạc kết nối với trung tâm, và tôi hy vọng sẽ gây quỹ từ các nhà hảo tâm quan tâm cả ở đây và ở nước ngoài.
It might be claimed that if you have to repeat the phrase "world-class," you are attempting to persuade yourself (words have power when uttered).
Có thể tuyên bố rằng nếu bạn phải lặp lại cụm từ "đẳng cấp thế giới", bạn đang cố gắng thuyết phục bản thân (từ ngữ có sức mạnh khi được thốt ra).
She is practically brought to tears by the number of world-class poets created in her nation.
Bà thực sự đã khóc bởi số lượng các nhà thơ đẳng cấp thế giới được tạo ra ở quốc gia của mình.
Từ vựng World Class được cấu tạo từ 2 từ vựng riêng biệt World và Class, khi viết có thể viết kèm dấu gạch ngang (World-class) hoặc không (World Class) đều được. World là danh từ với nghĩa là thế giới, toàn cầu. Danh từ Class bên cạnh nghĩa thông dụng là lớp học thì còn mang nghĩa giai cấp, tầng lớp, hạng và loại trong xã hội. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về một vài cấu trúc thú vị của 2 từ vựng này nhé!
Cấu trúc
Nghĩa
To carry the world before one
thành công hoàn toàn và nhanh chóng
To be all the world to somebody
là tất cả đối với ai
To be brought into the world
sinh ra đời
In a class by itself
khác biệt, khác đời, tốt hơn cả
To take a class
dành được vinh dự
It is no class (slang)
cái này chẳng dùng làm gì được
(Hình ảnh minh họa World Class trong Tiếng Anh)
He is a world-class player who will be remembered for his achievements.
Anh ấy là một cầu thủ đẳng cấp thế giới, người sẽ được nhớ đến vì những thành tựu của mình.
This world-class economic environment, covering an area of 375 square kilometers, supports a wide spectrum of companies, from tourism to professional services to light manufacturing.
Môi trường kinh tế đẳng cấp thế giới này, có diện tích 375 km2, hỗ trợ nhiều công ty, từ du lịch đến dịch vụ chuyên nghiệp đến sản xuất ánh sáng.
Then we will genuinely be a first-world economy and a world-class home.
Sau đó, chúng tôi sẽ thực sự sẽ thuộc nền kinh tế thế giới đầu tiên và có được một ngôi nhà đẳng cấp thế giới.
He called the designs "world-class."
Ông gọi các thiết kế là "đẳng cấp thế giới".
Among them are several world-class firms that contribute significantly to production growth.
Trong số đó có một số công ty đẳng cấp thế giới đóng góp đáng kể vào tăng trưởng sản xuất.
To become a world-class squad, we must compete against the best.
Để trở thành một đội hình đẳng cấp thế giới, chúng ta phải cạnh tranh với những người giỏi nhất.
But he's a world-class player, and I'm sure we'll see what he's all about in the coming weeks.
Nhưng anh ấy là một cầu thủ đẳng cấp thế giới, và tôi chắc chắn chúng ta sẽ xem anh ấy sẽ làm gì trong những tuần tới.
They are both world-class players who provide clear threats.
Họ đều là những cầu thủ đẳng cấp thế giới, những người cung cấp các mối đe dọa rõ ràng.
However, you must assist men in becoming world-class athletes.
Tuy nhiên, bạn phải hỗ trợ đàn ông trở thành vận động viên đẳng cấp thế giới.
We've seen this week what a truly world-class talent is capable of.
Tuần này chúng ta đã thấy một tài năng thực sự đẳng cấp thế giới có khả năng như thế nào.
Normally, only one genuinely world-class player emerges in a generation, but we have two.
Thông thường, chỉ có một cầu thủ thực sự đẳng cấp thế giới xuất hiện trong một thế hệ, nhưng chúng tôi có hai.
Both are world-class players with the ability to score at any time.
Cả hai đều là những cầu thủ đẳng cấp thế giới với khả năng ghi bàn bất cứ lúc nào.Cả hai đều là những cầu thủ đẳng cấp thế giới với khả năng ghi bàn bất cứ lúc nào.
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ World Class trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.
Link nội dung: https://wikigerman.edu.vn/world-class-la-gi-a41195.html