Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.2. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cần đáp các yêu cầu sau:

b. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng điểm của bài thi đánh giá năng lực

c. Đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức khác

* Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

* Thí sinh sử dụng các loại chứng chỉ quốc tế

Yêu cầu chung cho các loại chứng chỉ quốc tế sử dụng để xét tuyển là phải còn hạn 02 năm tính từ ngày dự thi đến ngày đăng ký xét tuyển.

Thí sinh xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cần đáp các yêu cầu sau:

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được sử dụng xét kết hợp với 1 trong 2 điều kiện sau:

* Thí sinh xét tuyển kết hợp bằng điểm các bài thi năng khiếu với kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn (Dành riêng cho các ngành: Thiết kế sáng tạo; Nghệ thuật thị giác; Kiến trúc và thiết kế cảnh quan)

5. Học phí

STT Ngành/ Nhóm ngành Số lượng tín chỉ Mức học phí/ 01 tín chỉ Mức học phí/ 01 tháng 1 Quản trị Thương hiệu 138(Khối ngành III) 817.000 2.820.000 2 Quản trị Tài nguyên Di sản 142(Khối ngành III) 794.000 2.820.000 3 Quản lí Giải trí và Sự kiện 143(Khối ngành III) 788.000 2.820.000 4 Quản trị Đô thị thông minh và bền vững 144(Khối ngành V) 783.000 2.820.000 5 Thiết kế sáng tạo 148(Khối ngành II) 729.000 2.700.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu 1 Quản trị thương hiệu 7349001 A00, A01, C00, D01, D03, D04 210 2 Quản trị tài nguyên di sản 7900205 A01, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 80 3 Quản lí giải trí và sự kiện 7349002 A00, A01, C00, D01, D03, D04 215 4 Đô thị thông minh & bền vững 7900204 A00, A01, D01, D03, D04 80

5

Thiết kế sáng tạo

Gồm 3 chuyên ngành:

7210407 H01, H04, H05, H06 230 6 Kiến trúc và thiết kế cảnh quan 7580101A V00, V01, V02, V10, V11, V03 70 7

Nghệ thuật thị giác

Chuyên ngành

7219003 H01, H05, H06, H08 65

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

Tên ngành Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Quản lý tài nguyên di sản 24.55 24,78

A01: 22,45C00: 23,48D01: 22,20D03: 22,00D04: 24,40D78: 22,42

Quản trị thương hiệu 26.15 26,76 A00: 24,17A01: 24,20C00: 26,13D01: 24,70D03: 24,60D04: 25,02 Quản lí giải trí và sự kiện 26,0 A00: 24,35A01: 24,06C00: 25,73D01: 24,30D03: 24,00D04: 24,44 Đô thị thông minh & bền vững 23,90 A00: 23,05A01: 23,15D01: 22,00D03: 24,05D04: 24,65D07: 22,20 Thời trang và sáng tạo 23,50 Thiết kế nội thất bền vững 23,85 Đồ họa công nghệ số 24,38

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://wikigerman.edu.vn/khoa-cac-khoa-hoc-lien-nganh-a40876.html