Ngành quân sự đang là một ngành hấp dẫn với nhiều người học, và đang có xu hướng hội nhập với ngôn ngữ tiếng Anh. Trong bài viết sau, tác giả đã tổng hợp lại những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân sự thông dụng mà những độc giả đang học hoặc làm việc trong lĩnh vực quân sự nên biết.
Key takeaways
Một số từ vựng quân sự thông dụng: Commandeer, Military attaché, Deserter, Heliport, Guerrilla, Drill, General,…
Một số các cấp bậc trong quân đội: Officer, Ensign, Lieutenant Colonel, Colonel, Captain, Marshal, Private,…
Một số các khẩu lệnh trong quân đội: Attention, About face, Dismiss, Right face, At ease,…
Một số các loại vũ khí: Automatic pistol, Bazooka, Bomb-thrower, Cannon, Rifle, Machine gun, Missile,…
Một số từ vựng khác: Barbed wire, Landing craft, Combat patrol, Paramilitary, Armament, Amphibious car, Anti-submarine,…
Một số các thành ngữ liên quan đến các loại vũ khí trong quân đội: Gun someone down, Bring a knife to a gunfight, The top gun, A double- edge sword, Bite the bullet,…
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Land force
/lænd/ /fɔːs/
lục quân
Commandeer
/ˌkɒmənˈdɪə/
trưng dụng cho quân đội
Military attaché
/ˈmɪlɪtəri/ /əˈtæʧ/é
tùy viên quân sự
Drumhead court martial
/ˈdrʌmhɛd/ /kɔːt/ /ˈmɑːʃəl/
phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)
Disarmament
/dɪsˈɑːməmənt/
giải trừ quân bị
Combat patrol
/ˈkɒmbæt/ /pəˈtrəʊl/
tuần chiến
Major (Lieutenant Commander in Navy)
/ˈmeɪʤə/
Thiếu tá
Deserter
/dɪˈzɜːtə/
kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
Insurgency
/ɪnˈsɜː.dʒən.si/
tình trạng nổi dậy/ tình trạng nổi loạn/ sự nổi dậy, sự nổi loạn
Fighting trench
/ˈfaɪtɪŋ/ /trɛnʧ/
chiến hào
First Lieutenant (Lieutenant Junior Grade in Navy)
/fɜːst/ /lɛfˈtɛnənt/
Trung úy
Draft
/drɑːft/
phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường
Mercenary
/ˈmɜːsɪnəri/
lính đánh thuê
Mutiny
/ˈmjuːtɪni/
cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
Counter-attack
/ˈkaʊntərəˌtæk/
phản công
Guided missile
/ˈgaɪdɪd/ /ˈmɪsaɪl/
tên lửa điều khiển từ xa
Combatant
/ˈkɒmbətənt/
chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
Overflight
/ˌəʊvəˈflaɪt/
sự bay trên vùng trời nước khác (để do thám)
Heliport
/ˈhel.i.pɔːt/
sân bay dành cho máy bay lên thẳng
Front lines
/frʌnt/ /laɪnz/
tiền tuyến
Counter-insurgency
/ˌkaʊn.t̬ɚ.ɪnˈsɝː.dʒən.si/
chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích
Deployment
/dɪˈplɔɪmənt/
dàn quân, dàn trận, triển khai
Combatant forces
/ˈkɒmbətənt/ /ˈfɔːsɪz/
lực lượng chiến đấu
To boast, to brag
/tuː/ /bəʊst/, /tuː/ /bræg/
khoa trương
Commander
/kəˈmɑːndə/
sĩ quan chỉ huy
Zone of operations
/zəʊn/ /ɒv/ /ˌɒpəˈreɪʃənz/
khu vực tác chiến
Cold war
/kəʊld/ /wɔː/
chiến tranh lạnh
Liaison officer
/li(ː)ˈeɪzɒn/ /ˈɒfɪsə/
sĩ quan liên lạc
Field-officer
/ˈfiːldˌɒfɪsə/
sĩ quan cấp tá
General of the Air Force
/ˈʤɛnərəl/ /ɒv/ /ði/ /eə/ /fɔːs/
Thống tướng Không quân
Militia
/mɪˈlɪʃə/
dân quân
Interception
Interception
đánh chặn
Guerrilla
/gəˈrɪlə/
du kích, quân du kích
To bog down
/tuː/ /bɒg/ /daʊn/
sa lầy
Intelligence bureau/ intelligence department
/ɪnˈtɛlɪʤəns/ /bjʊəˈrəʊ// /ɪnˈtɛlɪʤəns/ /dɪˈpɑːtmənt/
vụ tình báo
Jet plane
/ʤɛt/ /pleɪn/
máy bay phản lực
Heavy armed
/ˈhɛvi/ /ɑːmd/
được trang bị vũ khí nặng: heavy artillery
Chief of staff
/ʧiːf/ /ɒv/ /stɑːf/
tham mưu trưởng
Vice Admiral
/vaɪs/ /ˈædmərəl/
Phó Đô đốc
Landing troops
/ˈlændɪŋ/ /truːps/
quân đổ bộ
Combat fatigue
/ˈkɒmbæt/ /fəˈtiːg/
bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng)
Delayed action bomb/ time bomb
/dɪˈleɪd/ /ˈækʃ(ə)n/ /bɒm// /taɪm/ /bɒm/
bom nổ chậm
Veteran troops
/ˈvɛtərən/ /truːps/
quân đội thiện chiến
Company (military)
/ˈkʌmpəni/
đại đội
To declare war on (against, upon)
/tuː/ /dɪˈkleə/ /wɔːr/ /ɒn/
tuyên chiến với
Demilitarization
/diːˌmɪl.ɪ.tər.aɪˈzeɪ.ʃən/
phi quân sự hoá
General staff
/ˈʤɛnərəl/ /stɑːf/
bộ tổng tham mưu
Combatant arms
/ˈkɒmbətənt/ /ɑːmz/
những đơn vị tham chiến
Drill
/drɪl/
sự tập luyện
Crack troops
/kræk/ /truːps/
tinh binh/ đội quân tinh nhuệ
Field hospital
/fiːld/ /ˈhɒspɪtl/
bệnh viện dã chiến
General headquarters
/ˈʤɛnərəl/ /ˈhɛdˈkwɔːtəz/
(quân sự) tổng hành dinh
Flak
/flæk/
hoả lực phòng không
Curtain-fire
/ˈkɜːtn/-/ˈfaɪə/
lưới lửa
Warrant-officer
/ˈwɒrəntˌɒfɪsə/
chuẩn uý
Garrison
/ˈgærɪsn/
đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)
Improvised Explosive Device (IED)
/ˈɪmprəvaɪzd/ /ɪksˈpləʊsɪv/ /dɪˈvaɪs/
bom gây nổ tức thì/ mìn tự kích nổ
Grenade
/grɪˈneɪd/
lựu đạn
Concentration camp
/ˌkɒnsənˈtreɪʃən/ /kæmp/
trại tập trung
Lieutenant General
/lɛfˈtɛnənt/ /ˈʤɛnərəl/
Trung tướng
Non-commissioned officer
/nɒn/-/kəˈmɪʃənd/ /ˈɒfɪsə/
hạ sĩ quan
Flak jacket
/flæk/ /ˈʤækɪt/
áo chống đạn
Commander-in-chief
/kəˈmɑːndərɪnˈʧiːf/
tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
Convention, agreement
/kənˈvɛnʃən/, /əˈgriːmənt/
hiệp định
Parachute troops
/ˈpærəʃuːt/ /truːps/
quân nhảy dù
Drumfire
/ˈdrʌmˌfaɪə/
loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)
Commando
/kəˈmɑːndəʊ/
lính com-măng-đô/ biệt kích/ biệt động/ đặc công
Flag-officer
/ˈflægˌɒfɪsə/
(hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc
Ground forces
/graʊnd/ /ˈfɔːsɪz/
lục quân
To postpone (military) action
/tuː/ /pəʊstˈpəʊn/ (/ˈmɪlɪtəri/) /ˈækʃ(ə)n/
hoãn binh
Drill-sergeant
/ˈdrɪlˈsɑːʤənt/
hạ sĩ quan huấn luyện
Class warfare
/klɑːs/ /ˈwɔːfeə/
đấu tranh giai cấp
Defense line
/dɪˈfɛns/ /laɪn/
phòng tuyến
Military base
/ˈmɪlɪtəri/ /beɪs/
căn cứ quân sự
General
/ˈʤɛnərəl/
Đại tướng
Minefield
/ˈmaɪnfiːld/
bãi mìn
To fall into an ambush
/tuː/ /fɔːl/ /ˈɪntuː/ /ən/ /ˈæmbʊʃ/
rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích
Diplomatic corps
/ˌdɪpləˈmætɪk/ /kɔː/
ngoại giao đoàn
Molotov cocktail
/ˈmɒləˌtɒf/ /ˈkɒkteɪl/
(từ lóng) lựu đạn cháy chống xe tăng
Landing craft
/ˈlændɪŋ/ /krɑːft/
tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ
Master sergeant/ first sergeant
/ˈmɑːstə/ /ˈsɑːʤənt// /fɜːst/ /ˈsɑːʤənt/
trung sĩ nhất
Guerrilla warfare
/gəˈrɪlə/ /ˈwɔːfeə/
chiến tranh du kích
Commodore
/ˈkɒmədɔː/
Phó Đề đốc
Lieutenant-Commander (Navy)
/lɛfˈtɛnənt/-/kəˈmɑːndə/
thiếu tá hải quân
Faction, side
/ˈfækʃən/, /saɪd/
phe cánh
Detachment
/dɪˈtæʧmənt/
phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)
Major General
/ˈmeɪʤə/ /ˈʤɛnərəl/
Thiếu tướng
Declassification
/ˌdiː.klæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/
làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
Genocide
/ˈʤɛnəʊsaɪd/
tội diệt chủng
Colonel (Captain in Navy)
/ˈkɜːnl/
Đại tá
Combat unit
/ˈkɒmbæt/ /ˈjuːnɪt/
đơn vị chiến đấu
Flight recorder
/flaɪt/ /rɪˈkɔːdə/
hộp đen trong máy bay
Crash
/kræʃ/
sự rơi (máy bay)
Field-battery
/fiːld/-/ˈbætəri/
đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến
Line of march
/laɪn/ /ɒv/ /mɑːʧ/
đường hành quân
Factions and parties
/ˈfækʃənz/ /ænd/ /ˈpɑːtiz/
phe phái
Field marshal
/fiːld/ /ˈmɑːʃəl/
thống chế/ đại nguyên soái
Paramilitary
/ˌpærəˈmɪlɪtəri/
bán quân sự
Comrade
/ˈkɒmrɪd/
đồng chí/ chiến hữu
Court martial
/kɔːt/ /ˈmɑːʃəl/
toà án quân sự
Curfew
/ˈkɜːfjuː/
lệnh giới nghiêm/ sự giới nghiêm
General of the Army
/ˈʤɛnərəl/ /ɒv/ /ði/ /ˈɑːmi/
Thống tướng Lục quân
Military operation
/ˈmɪlɪtəri/ /ˌɒpəˈreɪʃən/
hành binh
Vanguard
/ˈvængɑːd/
Quân Tiên Phong
Combatant officers
/ˈkɒmbətənt/ /ˈɒfɪsəz/
những sĩ quan trực tiếp tham chiến
Ministry of defence
/ˈmɪnɪstri/ /ɒv/ /dɪˈfɛns/
bộ Quốc phòng
Lieutenant Colonel (Commander in Navy)
/lɛfˈtɛnənt/ /ˈkɜːnl/
Trung tá
Tìm hiểu thêm: Từ vựng chủ đề War and History thông dụng trong IELTS Speaking.
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
General
/ˈdʒen.ər.əl/
Tướng, Đại Tướng
Officer
/ˈɑː.fɪ.sɚ/
Sĩ Quan
Gen
/dʒen/
Đại Tướng
Ensign
/ˈen.sən/
Thiếu Uý
Warrant, Warrant Officer
/ˈmɪnɪstri/ /ɒv/ /dɪˈfɛns/
Chuẩn Uý
Lieutenant Colonel
/lɛfˈtɛnənt/ /ˈkɜːnl/
Thượng Tá, Trung Tá (1st, Junior/2nd)
Lieutenant
/luːˈten.ənt/
Thượng Uý, Trung Uý
For Navy: Captain (Thuyền Trưởng = Đại Uý) > Commander > Lieutenant Commander > Lieutenant > Lieutenant Junior Grade.
Colonel
/ˈkɝː.nəl/
Đại Tá
Major
/ˈmeɪ.dʒɚ/
Thiếu Tá
Brigadier General
/ˌbrɪgəˈdɪə/ /ˈʤɛnərəl/
Thiếu Tướng, Chuẩn Tướng
Lieutenant General
/lɛfˈtɛnənt/ /ˈʤɛnərəl/
Thượng Tướng
Captain
/ˈkæp.tɪn/
Đại Uý
Five-star/Four-star General
/faɪv/-/stɑː///fɔː/-/stɑː/ /ˈʤɛnərəl/
Đại Tướng 5 Sao/4 Sao
Marshal
/ˈmɑːr.ʃəl/
Nguyên Soái
Major General
/ˈmeɪʤə/ /ˈʤɛnərəl/
Trung Tướng
Noncommissioned rank
/nɒn/-/kəˈmɪʃənd/ /ræŋk/
Hạ sĩ quan và binh lính
Sergeant
/ˈsɑːr.dʒənt/
Trung Sĩ
Staff Sergeant
/stɑːf/ /ˈsɑːʤənt/
Thượng Sĩ
First Class Private
/fɜːst/ /klɑːs/ /ˈpraɪvɪt/
Binh Nhất
Corporal
/ˈkɔːr.pɚ.əl/
Hạ Sĩ
Private
/ˈpraɪ.vət/
Lính Trơn, Binh Nhì
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Attention
/əˈten.ʃən/
Nghiêm!
About face ( About turn )
/əˈbaʊt/ /feɪs/
Đằng sau, quay!
Dismiss
/dɪˈsmɪs/
Giải tán!
Right face ( Right turn )
/raɪt/ /feɪs/
Bên phải, quay!
Eyes front ( Ready front )
/aɪz/ /frʌnt/
Nhìn đằng trước , thẳng!
Left face ( Left turn )
/lɛft/ /feɪs/
Bên trái , quay!
Quick time, march
/kwɪk/ /taɪm/, /mɑːʧ/
Bước đều, bước!
Fall in
/fɑːl/
Tập hợp!
Ready! Set! Go!
/ˈrɛdi/! /sɛt/! /gəʊ/!
Vào vị trí! Sẵn sàng! Chạy!
At ease
/iːz/
Nghỉ!
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Automatic pistol
/ˌɔːtəˈmætɪk/ /ˈpɪstl/
súng lục tự động
Anti-personnel bomb
/ˈænti/-/ˌpɜːsəˈnɛl/ /bɒm/
bom sát thương
Bazooka
/bəˈzuː.kə/
súng bazooka
Bomb
/bɑːm/
bom
Bow and arrow
/baʊ/ /ænd/ /ˈærəʊ/
cung và tên
Bomb-thrower
/bɒm/-/ˈθrəʊə/
súng phóng bom
Cannon
/ˈkæn.ən/
súng đại bác
Rifle
/ˈraɪ.fəl/
súng trường
Machine gun
/məˈʃiːn ˌɡʌn/
súng liên thanh
Pepper spray
/ˈpep.ɚ ˌspreɪ/
bình xịt hơi cay
Missile
/ˈmɪs.aɪl/
tên lửa
Grenade
/ɡrəˈneɪd/
lựu đạn
Whip
/wɪp/
roi da
Taser
/ˈteɪ.zɚ/
súng bắn điện
Handgun
/ˈhænd.ɡʌn/
súng ngắn
Dart
/dɑːrt/
phi tiêu
Spear
/spɪr/
cây giáo
Knife
/naɪf/
dao
Sword
/sɔːd/
cây kiếm
Tham khảo thêm: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons.
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Barbed wire
/bɑːbd/ /ˈwaɪə/
dây kẽm gai
Air battle / dog-fight
/eə/ /ˈbætl/ / /dɒg/-/faɪt/
không chiến
Commander
/kəˈmɑːn.dər/
sĩ quan chỉ huy
Bombing
/ˈbɒm.ɪŋ/
pháo kích
Landing craft
/ˈlændɪŋ/ /krɑːft/
tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ
Drill-sergeant
/ˈdrɪlˈsɑːʤənt/
hạ sĩ quan huấn luyện
Faction, side
/ˈfækʃən/, /saɪd/
phe cánh
Combat patrol
/ˈkɒmbæt/ /pəˈtrəʊl/
tuần chiến
Interception
/ˌɪn.təˈsep.ʃən/
đánh chặn
Master sergeant / first sergeant
/ˈmɑːstə/ /ˈsɑːʤənt/ / /fɜːst/ /ˈsɑːʤənt/
trung sĩ nhất
Paramilitary
/ˌpær.əˈmɪl.ɪ.tri/
bán quân sự
Commodore
/ˈkɒm.ə.dɔːr/
Phó Đề đốc
Company (military)
/ˈkʌmpəni/
đại đội
Air raid
/eə/ /reɪd/
cuộc oanh tạc bằng máy bay
Heliport
/ˈhel.i.pɔːt/
sân bay dành cho máy bay lên thẳng
Chief of staff
/ʧiːf/ /ɒv/ /stɑːf/
tham mưu trưởng
Armed neutrality
/ɑːmd/ /nju(ː)ˈtrælɪti/
trung lập vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến)
Billet / barracks
/ˈbɪlɪt/ / /ˈbærəks/
doanh trại
Armament
/ˈɑːməmənt/
quân bị
Bomber (aircraft)
/ˈbɒmə/
máy bay ném bom
Aerial navigation
/ˈeərɪəl/ /ˌnævɪˈgeɪʃən/
hàng không
Zone of operations
/zəʊn/ /ɒv/ /ˌɒpəˈreɪʃənz/
khu vực tác chiến
Guerrilla warfare
/gəˈrɪlə/ /ˈwɔːfeə/
chiến tranh du kích
Bullet-proof vest
/ˈbʊlɪtpruːf/ /vɛst/
một áo gile chống đạn
Major (Lieutenant Commander in Navy)
/ˈmeɪʤə/
Thiếu tá
To boast, to brag
/tuː/ /bəʊst/, /tuː/ /bræg/
khoa trương
Lieutenant General
/lɛfˈtɛnənt/ /ˈʤɛnərəl/
Trung tướng
Garrison
/ˈɡær.ɪ.sən/
đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)
Assassination
/əˈsæs.ɪ.neɪt/
sự ám sát / vụ ám sát
Declassification
/ˌdiː.klæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/
làm mất tính bí mật, tiết lộ
Counter-attack
/ˈkaʊn.tər.ə.tæk/
phản công
Casualty
/ˈkæʒ.ju.əl.ti/
(số nhiều) (quân sự) số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích
Charge
/tʃɑːrdʒ/
hiệu lệnh đột kích
Cold war
/kəʊld/ /wɔː/
chiến tranh lạnh
Bomb shelter
/bɒm/ /ˈʃɛltə/
hầm trú ẩn
Mutiny
/ˈmjuːtɪni/
cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
Crash
/kræʃ/
sự rơi (máy bay)
Brushfire war
/ˈbʊʃ.faɪər/ /wɔː/
cuộc xung đột nhỏ ở biên giới
Field-battery
/fiːld/-/ˈbætəri/
đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến
Armed insurrection
/ɑːmd/ /ˌɪnsəˈrɛkʃən/
cuộc khởi nghĩa vũ trang
Combatant forces
/ˈkɒmbətənt/ /ˈfɔːsɪz/
lực lượng chiến đấu
Amphibious car
/æmˈfɪbɪəs/ /kɑː/
(quân sự) xe lội nước
To declare war on (against, upon)
/tuː/ /dɪˈkleə/ /wɔːr/ /ɒn/
tuyên chiến với
Air traffic controller
/eə/ /ˈtræfɪk/ /kənˈtrəʊlə/
nhân viên kiểm soát không lưu
Veteran troops
/ˈvɛtərən/ /truːps/
quân đội thiện chiến
Air base
/eə/ /beɪs/
căn cứ không quân
Field hospital
/fiːld/ /ˈhɒspɪtl/
bệnh viện dã chiến
Anti-submarine
/ˈænti/-/ˌsʌbməˈriːn/
chống tàu ngầm
Anti-aircraft shelter
/ˈænti/-/ˈeəkrɑːft/ /ˈʃɛltə/
hầm phòng không
Camouflage
/ˈkæmʊflɑːʒ/
ngụy trang
Combatant officers
/ˈkɒmbətənt/ /ˈɒfɪsəz/
những sĩ quan trực tiếp tham chiến
Beacon
/ˈbiːkən/
đèn hiệu / (hàng hải) mốc hiệu / cột mốc (dẫn đường)
Air beacon
/eə/ /ˈbiːkən/
đèn hiệu cho máy bay
Flak jacket
/flæk/ /ˈʤækɪt/
áo chống đạn
General headquarters
/ˈʤɛnərəl/ /ˈhɛdˈkwɔːtəz/
(quân sự) tổng hành dinh
Anti-aircraft missile
/ˈænti/-/ˈeəkrɑːft/ /ˈmɪsaɪl/
hoả tiễn phòng không
Combine efforts, join forces
/ˈkɒmbaɪn/ /ˈɛfəts/, /ʤɔɪn/ /ˈfɔːsɪz/
hiệp lực
Ammunition depot
/ˌæmjʊˈnɪʃ(ə)n/ /ˈdɛpəʊ/
kho đạn
Automatic pilot
/ˌɔːtəˈmætɪk/ /ˈpaɪlət/
máy lái tự động
Beacon fire
/ˈbiːkən/ /ˈfaɪə/
lửa hiệu
Agreement / Pact / Compact / Treaty
/əˈgriːmənt/ / /pækt/ / /ˈkɒmpækt/ / /ˈtriːti/
hiệp ước
Aircraft cruiser
/ˈeəkrɑːft/ /ˈkruːzə/
tuần dương hàng không mẫu hạm
Air-raid shelter
/ˈeəreɪd/ /ˈʃɛltə/
hầm trú ẩn phòng không
Aerospace
/ˈeərəˌspeɪs/
không gian vũ trụ
Army Party Committee (communist)
/ˈɑːmi/ /ˈpɑːti/ /kəˈmɪti/
quân ủy
Bomb-shell
/bɒm/-/ʃɛl/
tạc đạn
Chevron
/ˈʃɛvrən/
lon, quân hàm hình V (ở ống tay áo)
Drill-ground
/drɪl/-/graʊnd/
bãi tập, thao trường
Battleship
/ˈbætlʃɪp/
tàu chiến lớn
Battle-array
/ˈbætləˈreɪ/
hàng ngũ chiến đấu / thế trận
Abeam
/əˈbiːm/
(hàng hải), (hàng không) đâm ngang sườn
Class warfare
/klɑːs/ /ˈwɔːfeə/
đấu tranh giai cấp
Air space
/eə/ /speɪs/
không phận
Allied powers
/əˈlaɪd/ /ˈpaʊəz/
các cường quốc đồng minh
Air umbrella
/eər/ /ʌmˈbrɛlə/
lực lượng không quân yểm hộ (cho một trận đánh)
Bombardment
/bɒmˈbɑːdmənt/
ném bom
Bomb-bay
/bɒm/-/beɪ/
khoang để bom (trên máy bay)
Artilleryman
/ɑːˈtɪlərɪmən/
(quân sự) pháo thủ, bộ đội pháo binh
Air crew
/eə/ /kruː/
Phi hành đoàn
Aerial torpedo
/ˈeərɪəl/ /tɔːˈpiːdəʊ/
ngư lôi phóng từ máy bay
Blockade
/blɒˈkeɪd/
sự phong tỏa, sự bao vây
Blood bath
/blʌd/ /bɑːθ/
sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu
Brigade
/brɪˈgeɪd/
(quân sự) lữ đoàn
Campaign
/kæmˈpeɪn/
chiến dịch
Battlefield
/ˈbætlfiːld/
chiến trường
Aid station
/eɪd/ /ˈsteɪʃən/
(quân sự) bệnh xá dã chiến
Deadly weapon
/ˈdɛdli/ /ˈwɛpən/
vũ khí giết người
Ballistic missile
/bəˈlɪstɪk/ /ˈmɪsaɪl/
tên lửa đạn đạo
Bombing squadron
/ˈbɒmɪŋ/ /ˈskwɒdrən/
đội máy bay ném bom
Acts of sabotage
/ækts/ /ɒv/ /ˈsæbətɑːʒ/
những hành động phá hoại
Armature
/ˈɑːmətjʊə/
áo giáp
Air-to-air missile
/ˈeətʊˈeə/ /ˈmɪsaɪl/
tên lửa không đối không
Chemical warfare
/ˈkɛmɪkəl/ /ˈwɔːfeə/
chiến tranh hoá học
Booby trap
/ˈbuːbi/ /træp/
mìn treo, chông treo, bẫy mìn
Xem thêm: Collocations về chiến tranh và xung đột.
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Gun someone down
bắn gục, hạ gục ai đó.
The police officer was gunned down as he took his children to school. (Viên cảnh sát bị bắn gục khi đưa con đi học.)
Bring a knife to a gunfight
Tham gia vào một cuộc đối đầu hoặc một tình huống thử thách khác mà không được trang bị hoặc chuẩn bị đầy đủ.
We lost the deal against much equipped competitors because we brought a knife to a gunfight. (Chúng tôi đã thua đối thủ được trang bị nhiều vì chúng tôi đã lâm trận mà không chuẩn bị đầy đủ.)
Go nuclear
hành xử không kiềm chế, tức giận, dùng đến những biện pháp quyết liệt để hạ đối thủ.
I went nuclear on that bag of potato chips. (Tôi đã nổi điên với cái túi khoai chiên đó.)
Jump the gun
hành động hấp tấp, không đúng lúc.
They've only just met - isn't it jumping the gun to be talking about marriage already? (Họ chỉ vừa mới gặp - không phải là quá hấp tấp để nói về chuyện hôn nhân à?)
A loose canon
dùng để chỉ một người nói năng hay hành động một cách bừa bãi làm hại đến người khác.
Most of the cop heroes in contemporary films are loners and loose cannons. (Đa số những anh hùng cảnh sát trong các bộ phim đương đại đều là những kẻ đơn độc hoặc những kẻ tùy tiện.)
The top gun
Người thành công nhất, quan trọng hoặc có ảnh hưởng nhất trong một nhóm hoặc tổ chức.
Jacob's been acting like the top gun around here now that he's been promoted to assistant manager. (Jacob dạo này hành xử như kẻ đứng đầu kể từ khi anh ta được thăng chức làm trợ lý quản lý.)
Live by the sword, die by the sword
Sinh nghề tử nghiệp, Gieo nhân nào gặt quả đó.
It is said that those who live by the sword die by the sword. (Lời đồn rằng gieo nhân nào thì gặp quả đó.)
A silver bullet
một giải pháp đơn giản cho một vấn đề phức tạp.
There was no silver bullet that could have prevented the atrocities. (Không có một cách dễ dàng nào có thể ngăn được những hành động tàn ác đó.)
Eat one’s gun
Tự sát, đặc biệt bằng cách dùng súng bắn vào miệng nạn nhân.
I didn't expect anyone in the movie to die, so I was shocked when the main character ate his gun. (Tôi không nghĩ bất kì ai trong bộ phim sẽ chết, nên tôi đã khá bất ngờ khi nhân vật chính tự tử bằng chính súng của anh ta.)
The smoking gun
Một tham chiếu đến một đối tượng hoặc sự kiện được coi là bằng chứng kết luận về một tội ác hoặc hành động tương tự.
Detective Marsh confronted the defendant with the smoking gun of his fingerprints being all over the murder weapon. (Thám tử Marsh đối mặt bị cáo với bằng chứng là những vân tay của hắn nằm trên khắp vũ khí gây án.)
A double-edged sword
một cái gì đó có hoặc có thể có cả hậu quả thuận lợi và bất lợi.
My new car is a double-edged sword, getting me to work but costing me a lot of money in gas and insurance. (Chiếc xe mới của tôi là một con dao hai lưỡi, nó đưa tôi đi làm nhưng lại tốn của tôi nhiều tiền xăng và bảo hiểm.)
Stick to one’s gun
từ chối thỏa hiệp hoặc thay đổi, bất chấp những lời chỉ trích.
We have stuck to our guns on that issue. (Chúng ta phải giữ vững lập trường về vấn đề đó.)
Fight fire with fire
chiến đấu chống lại đối thủ bằng cách sử dụng các phương pháp hoặc vũ khí tương tự mà đối thủ sử dụng.
My role as the attacking option is to fight fire with fire. (Vai trò của tôi như một lựa chọn tấn công là lấy độc trị độc.)
A shotgun wedding
một cuộc hôn nhân bị ép buộc hoặc bắt buộc vì mang thai.
It was a real shotgun wedding. Bob would never have married Jane if she hadn't been pregnant. (Đó thật sự là một cuộc hôn nhân bị ép buộc. Bob đã không cưới Jane nếu cô ấy không mang thai.)
Bite the bullet
quyết định làm điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu mà một người đã từng trì hoãn hoặc do dự.
Decisions have to be taken and as director you have got to bite the bullet. (Quyết định phải được thực thi và là một đạo diễn, anh phải cắn răng mà làm.)
Dodge a bullet
có một lối thoát trong gang tấc; để tránh thương tích, thảm họa hoặc một số tình huống không mong muốn khác.
I really dodged the bullet when my exam was postponed to next week, as I hadn't studied for it at all! (Tôi thực sự đã thoát chết trong gang tấc khi bài kiểm tra được dời sang tuần sau, vì tôi chưa hề ôn tập gì cả!)
A straight arrow
một người rất trung thực và cẩn thận và cư xử theo cách được xã hội chấp nhận.
Friends described Menendez as a straight arrow who rarely drank and was close to his family. (Bạn bè miêu tả Menendez là một người trung thực, ít rượu bia và rất gắn bó với gia đình.)
Xem thêm: 100 thành ngữ tiếng Anh (idioms) thông dụng.
Hãy chọn đáp án phù hợp cho các câu mẫu sau:
1. Military policemen searched on foot for draft dodgers and _______.
A. deserters
B. generals
C. marines
D. prisoners
2. The Republicans have still not been able to launch a strong _______ against the new healthcare system.
A. war
B. nuclear attack
C. counterattack
D. ambush
3. We saw a _______ being thrown into the enemy’s flat.
A. brick
B. grenade
C. missile
D. bullet
4. Using smoke as (a) _______ , the army advanced up the hill.
A. camouflage
B. cover
C. bomb
D. distraction
5. Many of his _______ were killed in the battle.
A. friends
B. family
C. coworkers
D. comrades
Đáp án:
A. deserters
C. counterattack
B. grenade
A. camouflage
D. comrades
Qua bài viết sau, tác giả mong rằng người đọc đã có hiểu biết sâu hơn và nắm vững hơn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân sự. Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo và người đọc đang học hoặc làm việc liên quan đến lĩnh vực có thể tham khảo thêm những nguồn uy tín khác và các tài liệu học tập.
Đọc tiếp:
Từ vựng chuyên ngành Xây dựng
Từ vựng chuyên ngành May mặc
Từ vựng chuyên ngành Marketing
Link nội dung: https://wikigerman.edu.vn/hoc-quan-su-tieng-anh-la-gi-a40659.html