Đánh giá
Danh sách các quốc gia theo ý nghĩa tên gọi là một bảng thống kê gồm 254 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới theo ý nghĩa tên quốc gia, ngoài ra còn bao gồm các mục: Tên gọi chính thức và tên quốc gia theo phiên âm Hán-Việt.
Ý nghĩa tên gọi quốc gia thông thường được dịch nghĩa từ tên gốc bằng ngôn ngữ bản địa của quốc gia đó, mang tính văn hóa và lịch sửlâu đời, đôi khi mang đậm tín ngưỡng, địa lý hay mang tên một dân tộc.
Tên gọi chính thức thường được dùng để gọi các quốc gia một cách trang trọng trong các công hàm, công văn mang tính ngoại giao. Trên trường quốc tế, việc gọi một quốc gia theo tên gọi chính thức thay vì chỉ gọi tên nó thể hiện sự tôn trọng và thể hiện một phần quan điểm chính trị của quốc gia đó.
STT | Quốc gia và vùng lãnh thổ | Tên gọi chính thức[1] | Tên gọi theo phiên âm Hán-Việt[2] | Ý nghĩa tên gọi quốc gia[3] |
---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | Việt Nam[4] | Được ghép từ 2 tên gọi Việt Thường và An Nam[5][6] |
2 | Campuchia | Vương quốc Campuchia | Giản Phố Trại | Vùng đất của Đế quốc Khmer |
3 | Lào | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | Lão Qua | Xứ sở vạn tượng |
4 | Thái Lan | Vương quốc Thái Lan | Thái Quốc | Quốc gia tự do |
5 | Myanmar | Cộng hòa Liên bang Myanmar | Miến Điện | Khỏe mạnh, cường tráng (Vùng rừng núi xa xôi) |
6 | Malaysia | Malaysia | Mã Lai Tây Á | Đất nước của núi non |
7 | Singapore | Cộng hòa Singapore | Tân Gia Ba | Thành sư tử |
8 | Indonesia | Cộng hòa Indonesia | Nam Dương | Đất nước nhiều quần đảo |
9 | Brunei | Negara Brunei Darussalam | Văn Lai | Quả xoài |
10 | Philippines | Cộng hòa Philippines | Phi Luật Tân | Đặt theo tên vua Philipinas II của Tây Ban Nha |
11 | Đông Timor | Cộng hòa Dân chủ Đông Timor | Đông Đế Mân | Phía đông đảo Timor |
12 | Trung Quốc | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Trung Quốc (Trung Hoa) | Đất nước Trung tâm |
13 | Nhật Bản | Nhật Bản | Nhật Bản | Đất nước Mặt trời mọc |
14 | Mông Cổ | Cộng hòa Mông Cổ | Mông Cổ | Ngọn lửa của chúng tôi |
15 | Hàn Quốc | Đại Hàn Dân Quốc | Đại Hàn Dân Quốc | Đại Hàn Dân Quốc |
16 | CHDCND Triều Tiên | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | Triều Tiên | Đất nước đón ánh Mặt trời đầu tiên |
17 | Đài Loan | Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) | Đài Loan | Người nước ngoài |
18 | Hong Kong | Đặc khu hành chính Hong Kong | Hương Cảng | Đất cảng có hương thơm |
19 | Macau | Đặc khu hành chính Macau | Áo Môn | Miếu Ma Các thờ Ma Tổ |
20 | Ấn Độ | Cộng hòa Ấn Độ | Thiên Trúc | Lấy theo tên sông Indus |
21 | Pakistan | Cộng hòa Hồi giáo Pakistan | Ba Cơ Tư Thản | Đất nước Hồi giáo |
22 | Bangladesh | Cộng hòa Nhân dân Bangladesh | Mạnh Gia Lạc Quốc | Quê hương của người Bengal |
23 | Nepal | Cộng hòa Dân chủ Nepal | Nĩ Bạc Nhĩ | Đất nước dưới chân núi Hymalaya (Nhà của long cừu) |
24 | Bhutan | Vương quốc Bhutan | Bất Đan | Biên thùy nơi đất Tạng (Điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng) |
25 | Sri Lanka | Cộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri Lanka | Tư Lý Lan Ca | Hòn đảo tươi đẹp |
26 | Maldives | Cộng hòa Maldives | Mã Nhĩ Đại Phu | Đảo cung điện (Con ngoan của Mặt trời, Quốc gia ngàn đảo) |
27 | British Indian Ocean Territory | Lãnh thổ của Anh ở Ấn Độ Dương | Lãnh thổ của người Anh ở Ấn Độ Dương | |
28 | Afghanistan | Nhà nước Hồi giáo Afghanistan | A Phú Hãn | Cư dân vùng núi |
29 | Kazakhstan | Cộng hòa Kazakhstan | Cáp Tát Khắc Tư Thản | Nông nô được giải phóng |
30 | Uzbekistan | Cộng hòa Uzbekistan | Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản | Quốc gia độc lập |
31 | Turkmenistan | Turkmenistan | Thổ Khố Mạn Tư Thản | Vùng đất của người Tú Chuch |
32 | Tajikistan | Cộng hòa Tajikistan | Tháp Cát Khắc Tư Thản | Đất nước của những người đội nón tròn có thêu hoa |
33 | Kyrgyzstan | Cộng hòa Kyrgyzstan | Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản | Dân du mục trên thảo nguyên |
34 | Iran | Cộng hòa Hồi giáo Iran | Y Lang | Ánh sáng |
35 | Iraq | Cộng hòa Iraq | Y Lạp Khắc | Huyết quản |
36 | Saudi Arabia | Vương quốc Ả Rập Saudi | Sa Đặc A Lạp Bá | Gia tộc Saud của Ả Rập |
37 | Kuwait | Nhà nước Kuwait | Khoa Uy Đặc | Tòa thành nhỏ |
38 | Qatar | Nhà nước Qatar | Ca Tháp Nhĩ | |
39 | Bahrain | Nhà nước Bahrain | Ba Lâm | Hai nguồn nước |
40 | Palestine | Nhà nước Palestine | Ba Lặp Tư Thản | Đất nước của người Philisties |
41 | Israel | Nhà nước Israel (Nhà nước Do Thái) | Dĩ Sắc Liệt | Chiến sĩ của các vị thần |
42 | Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | A Lạp Bá Liên hợp tư trưởng quốc | Biển dầu quý giá |
43 | Oman | Vương quốc Oman | A Man | Vùng đất yên tĩnh (định cư hay thuyền) |
44 | Yemen | Cộng hòa Yemen | Dã Man | Hạnh phúc (Tây phải hay bên phải) |
45 | Jordan | Vương Quốc Hashemite Jordan | Ước Đán | Cuộn chảy (Nước chảy mạnh từ trên cao xuống) |
46 | Syria | Cộng hòa Ả Rập Syria | A Lạp Bá Tư Lợi Á | Vùng đất phía Bắc |
47 | Lebanon | Cộng hòa Lebanon | Lê Ba Nộn | Núi trắng |
48 | Turkey | Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ | Đất nước của những người dũng cảm | |
49 | Cyprus | Cộng hòa Síp | Tái Phố Lộ Tư | Đồng thau |
50 | Northern Cyprus | Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp | Tái Phố Lộ Tư Bắc | Đồng thau |
51 | Akrotiri và Dhekelia | Vùng căn cứ chủ quyền Akrotiri & Dhekelia | ||
52 | Azerbaijan | Cộng hòa Azerbaijan | A Tái Bái Cương | Đất nước của lửa |
53 | Armenia | Cộng hòa Armenia | Á Mỹ Ni Á | Bộ lạc, dân tộc Armenia |
54 | Gruzia | Cộng hòa Gruzia | Các Lỗ Cát Á | Thần giữ cửa Gorki |
55 | Abkhazia | Cộng hòa Abkhzia | Vùng đất của Absians | |
56 | Nam Ossetia | Cộng hòa Nam Ossetia | Vùng đất phía Nam của người Ossetia | |
57 | Nagorno-Karabakh | Cộng hòa Nagorno - Karabakh | Vườn đen | |
58 | Thụy Điển | Vương quốc Thụy Điển | Vương quốc của người Swea | |
59 | Phần Lan | Cộng hòa Phần Lan | Đất nước của ao hồ | |
60 | Na Uy | Vương quốc Na Uy | Con đường thông đến phía Bắc | |
61 | Estonia | Cộng hòa Estonia | Ái Sa Ni Á | Những người sinh sống ở men sông |
62 | Latvia | Cộng hòa Latvia | Lạp Thoát Duy Á | Dân tộc mang giáp trụ |
63 | Litva | Cộng hòa Litva | Lập Dao Uyên | Đất nước của con sông có nhiều mưa |
64 | Đan Mạch | Vương quốc Đan Mạch | Lãnh thổ của người Denes | |
65 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ái Nhĩ Lan | Anh Cát Lợi | Vùng đất của người Britain |
66 | Ireland | Ireland | Ái Nhĩ Lan | Đất nước màu xanh |
67 | Iceland | Cộng hòa Iceland | Băng Đảo | Lục địa băng giá |
68 | Quần đảo Faroe | Quần đảo Faroe | Quần đảo Cừu | |
69 | Đảo Man | Đảo Man | ||
70 | Jersey | Địa hạt Jersey | Đảo Bá tước (Đảo vườn) | |
71 | Guernsey | Địa hạt Guernsey | Đảo Râu | |
72 | Svalbard | Quần đảo Svalbard & Jan Mayen | Bờ biển lạnh | |
73 | Quần đảo Åland | Quần đảo Åland | Đất của nước | |
74 | Đức | Cộng hòa Liên bang Đức | Đức Ý Chí | Đất nước của nhân dân |
75 | Pháp | Cộng hòa Pháp | Pháp Lan Tây | Đất nước của những người tự do, dũng cảm |
76 | Hà Lan | Vương quốc Hà Lan | Đất rừng | |
77 | Bỉ | Vương quốc Bỉ | Tỉ Lợi Thời | Dũng cảm và thượng võ |
78 | Thụy Sĩ | Liên bang Thụy Sĩ | Đất nước của đất rừng được đốt lửa khai hoang | |
79 | Áo | Cộng hòa Áo | Áo Đại Lợi | Đất nước phía Đông |
80 | Luxembourg | Đại công quốc Luxembourg | Lư Sâm Bảo | Thành nhỏ quan trọng ở biên giới |
81 | Liechtenstein | Công quốc Lichtenstein | Liệt Chi Đôn Sĩ Đăng | Hòn đá phát quang |
82 | Monaco | Công quốc Monaco | Ma Nạp Ca | Ẩn sĩ, tăng lữ |
83 | Tây Ban Nha | Vương quốc Tây Ban Nha | I Pha Nho | Đất nước của thỏ rừng |
84 | Bồ Đào Nha | Cộng hòa Bồ Đào Nha | Cảng vịnh ôn hòa (không đống băng) | |
85 | Andorra | Công quốc Andorra | An Đạo Nhĩ | Lấy tên từ kinh thánh |
86 | Gibraltar | Gibraltar | Tảng đá Tariq | |
87 | Italy | Cộng hòa Italy | Ý Đại Lợi | Vườn của những chú bò |
88 | San Marino | Cộng hòa San Marino | Thánh Mã Lực Nặc | Lấy tên của người thợ đá |
89 | Vatican | Tòa thánh Thiên chúa giáo Vatican | Phạn Đế Cương | Vùng đất tiên tri |
90 | Malta | Cộng hòa Malta | Mã Nhi Tha | Vùng đất tránh bảo |
91 | Slovenia | Cộng hòa Slovenia | Những dân tộc cùng chung văn tự | |
92 | Croatia | Cộng hòa Croatia | Người vùng núi | |
93 | Bosnia và Herzegovina | Cộng hòa Bosnia & Herzegovina | Ba Tư Ni Á và Hắc Tắc Ca Nhĩ | Sông chảy và lãnh địa của công tước |
94 | Montenegro | Montenegro | Ngọn núi đen | |
95 | Serbia | Cộng hòa Serbia | Có nguồn gốc từ tên của bộ tộc Serboi | |
96 | Kosovo | Cộng hòa Kosovo | Cánh đồng chim hoét | |
97 | Albania | Cộng hòa Albania | A Nhĩ Ba Ni Á | Đất nước của chim ưng núi |
98 | Hy Lạp | Cộng hòa Hy Lạp | Nơi ở của người Hirun | |
99 | Cộng hòa Macedonia | Cộng hòa Mecedonia | Đàn bò | |
100 | Nga | Liên bang Nga | Nga La Tư | Đặt theo tên của người chinh phục Roden |
101 | Ukraine | Ukraine | Dân tộc ở biên cương | |
102 | Ba Lan | Cộng hòa Ba Lan | Đất nước đồng bằng | |
103 | Belarus | Cộng hòa Belarus | Bạch Nga | Người Rus thuần chủng |
104 | Moldova | Cộng hòa Moldova | Đặt theo tên dân tộc Moldavians | |
105 | Transnistria | Cộng hòa Transnistria | Bên kia sông Dniester | |
106 | Cộng hòa Séc | Cộng hòa Séc | Người khởi đầu | |
107 | Slovakia | Cộng hòa Slovak | Dân tộc danh vọng | |
108 | Hungary | Hungary | Hang Nha Lơi | Mười bộ lạc |
109 | Romania | Romania | La Mã Ni Á | Đất nước của người Romania |
110 | Bulgaria | Cộng hòa Bulgaria | Bão Gia Lợi Á | Đặt theo tên dân tộc Bulgars |
111 | Canada | Canada | Gia Nã Đại | Thôn làng hay ngôi lều |
112 | Hoa Kỳ | Hợp chủng quốc Hoa Kỳ | Á Mỹ Lợi Gia | |
113 | Greenland | Greenland | Vùng đất xanh tươi, tươi tốt | |
114 | Saint Pierre và Miquelon | Vùng lãnh thổ Cộng đồng Saint Pierre & Miquelon | Thánh Peter va Miquelon | |
115 | Bermuda | Quần đảo Bermuda | Đặt theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez | |
116 | Mexico | Liên bang Mexico | Mặc Tây Ca | Nơi chiến thần chỉ định |
117 | Belize | Belize | Bá Lợi Tư | Vùng đất sáng như tháp đèn |
118 | Guatemala | Cộng hòa Guatemala | Nguy Địa Mã Lợi | Vùng đất của dân tộc chim ưng |
119 | El Salvador | Cộng hòa El Salvador | Tát Nhĩ Ngõa Đa | Chúa cứu thế |
120 | Honduras | Cộng hòa Honduras | Hồng Đô Lạp Tư | Sâu thẩm không trông thấy đấy |
121 | Nicaragua | Cộng hòa Nicaragua | Ni Gia Nạp Qua | Đặt theo tên họ của thủ lĩnh bộ lạc India |
122 | Costa Rica | Cộng hòa Costa Rica | Ca Tư Đạt Lê Gia | Bờ biển giàu có |
123 | Panama | Cộng hòa Panama | Ba Nã Mã | Vùng cá |
124 | Brazil | Cộng hòa Liên bang Brazil | Ba Tây | Đất nước của gỗ mun |
125 | Argentina | Cộng hòa Argentina | A Căn Đình | Đất nước của bạch ngân |
126 | Uruguay | Cộng hòa Uruguay | Ô Lạp Khuê | Sông sinh sống của loài chim đẹp |
127 | Paraguay | Cộng hòa Paraguay | Ba Lạp Khuê | Vùng đất có một con sông lớn |
128 | Chile | Cộng hòa Chile | Tri Lợi | Biên giới thế giới |
129 | Bolivia | Nhà nước Đa dân tộc Bolivia | Pha Lợi Duy Á | Đất nước của Bolivar |
130 | Peru | Cộng hòa Peru | Bí Lỗ | Kho bắp |
131 | Ecuador | Cộng hòa Ecuador | Ách Qua Đa Nhĩ | Vùng đất xích đạo |
132 | Colombia | Cộng hòa Colombia | Ca Luân Tỉ Á | Đất nước của Colombus |
133 | Venezuela | Cộng hòa Venezuela Bolivar | Ủy Nội Thụy Lạp | Tiểu Venice |
134 | Suriname | Cộng hòa Suriname | Tô Lý Nam | Lấy từ tên sông Suriname |
135 | Guyana | Cộng hòa Hợp tác Guyana | Khuê Á Ná | Vùng sông nước |
136 | French Guiana | Guiana thuộc Pháp | Nguy Gian | Vùng sông nước thuộc Pháp |
137 | Quần đảo Falkland | Quần đảo Falkland | Đặt theo tên của Anthony Cary, Tử tước xứ Falkland, Scotland | |
138 | Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich | Quần đảo Nam Georgia & Nam Sandwich | Đặt theo tên của Vua Georgia III và Bá tước thứ 4 xứ Sandwich của Anh | |
139 | Cuba | Cộng hòa Cuba | Cổ Ba | Vị lãnh tụ được nhân dân yêu mến |
140 | Jamaica | Jamaica | Nha Mãi Gia | Đảo suối |
141 | Haiti | Cộng hòa Haiti | Hải Địa | Vùng đất có nhiều núi |
142 | Cộng hòa Dominican | Cộng hòa Dominican | Ngày chủ nhật | |
143 | Quần đảo Cayman | Quần đảo Cayman | Đặt tên theo loài cá sấu Nam Mỹ | |
144 | Puerto Rico | Khối thịnh vượng chung Puerto Rico | Bến cảng giàu có | |
145 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ | Quần đảo trinh nữ thuộc Mỹ | |
146 | Quần đảo Virgin thuộc Anh | Quần đảo Virgin thuộc Anh | Quần đảo trinh nữ thuộc Anh | |
147 | The Bahamas | Khối thịnh vượng chung Bahamas | Ba Ha Mã | Biển nông |
148 | Quần đảo Turks và Caicos | Quần đảo Turks & Caicos | Đặt tên theo loài xương rồng Turk's-cap | |
149 | Saint Kitts và Nevis | Liên bang Saint Kitts & Nevis | Thánh Cơ Từ hòa Ni Duy Tư | Thánh Christopher và Thánh mẫu Bạch tuyết |
150 | Anguilla | Anguilla | Con lươn | |
151 | Saint Barthélemy | Cộng đồng Saint Barthélemy | Đặt theo tên Thánh Barthelemy | |
152 | Montserrat | Montserrat | Đặt theo tên núi Montserrat ở Catalonia | |
153 | Saba | Đặc khu Saba | Buổi sáng | |
154 | Sint Eustatius | Đặc khu Eustatius | Đặc theo tên của Thánh Eustatius | |
155 | Dominica | Khối thịnh vượng chung Dominica | Đa Mễ Ni Gia | Ngày nghỉ ngơi |
156 | Grenada | Grenada | Cách Lâm Nạp Đạt | Núi đồi người xa quê |
157 | Barbados | Barbados | Ba Ba Đa Tư | Đảo râu dài |
158 | Saint Vincent và Grenadines | Saint Vincen & The Grenadines | Thánh Văn Sâm Đặc hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư | Thánh Vincent |
159 | Antigua và Barbuda | Antigua & Barbuda | An Đề Qua hòa Ba Bồ Đạt | Lâu đời |
160 | Saint Lucia | Saint Lucia | Thánh Tư Tây á | Lễ thánh Lucia |
161 | Trinidad và Tobago | Cộng hòa Trinidad & Tobago | Đặc Lập Hi Đạt hòa Đa Ba Ca | Chim ông và thuốc lá |
162 | Aruba | Aruba | ||
163 | Bonaire | Đặc khu Bonaire | ||
164 | Curaçao | Nước Curaçao | Trái tim | |
165 | Saint Martin | Cộng đồng Saint Martin | Thánh Martin | |
166 | Sint Maarten | Sint Maarten | Thánh Martin | |
167 | Martinique | Martinique | Đảo hoa | |
168 | Guadeloupe | Guadeloupe | Đặt theo tên một thị trấn ở Tây Ban Nha | |
169 | Ai Cập | Cộng hòa Ả Rập Ai Cập | Đất nước rộng lớn | |
170 | Libya | Nhà nước Libya | A Lạp Bá Lợi Tỉ Á | Nơi ở của giống người da trắng |
171 | Tunisia | Cộng hòa Tunisia | Đột Ni Tự | Thị trấn nhỏ lâu đời |
172 | Algeria | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria | A Nhĩ Cập Lợi Á | Không phải là đảo quốc |
173 | Maroc | Vương quốc Maroc | Ma Lạc Ca | Thắng địa nghỉ mát |
174 | Tây Sahara | Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sarawi | Phía tây sa mạc Sahara | |
175 | Sudan | Cộng hòa Sudan | Tô Đan | Đất nước của người da đen |
176 | Nam Phi | Cộng hòa Nam Phi | Đặt theo vị trí địa lý | |
177 | Lesotho | Vương quốc Lesotho | Lai Tố Thác | Đất của người Basotho |
178 | Swaziland | Vương quốc Swaziland | Tư Uy Sĩ Lan | Đất nước của người Swazi |
179 | Namibia | Cộng hòa Namibia | Nạp Mê Tỉ Á | Đồng bằng lớn |
180 | Botswana | Cộng hòa Botswana | Bác Từ Ngõa Nạp | Vùng đất của người Botswana |
181 | Mauritania | Cộng hòa Hồi giáo Mauritania | Đất nước của người Moors | |
182 | Mali | Cộng hòa Mali | Đất nước của loài Hà mã | |
183 | Niger | Cộng hòa Niger | Dòng sông trong lòng sông | |
184 | Nigeria | Cộng hòa Liên bang Nigeria | Nơi con sông Niger chảy qua | |
185 | Senegal | Cộng hòa Sénégal | Thuyền độc mộc | |
186 | Gambia | Cộng hòa Gambia | Đất nước của các con sông | |
187 | Guinea | Cộng hòa Guinea | Vùng đất của những người da đen | |
188 | Guinea-Bissau | Cộng hòa Guinea Bissau | Phía trước chính là ngôi làng | |
189 | Cape Verde | Cộng hòa Cape Verde | Góc biển xanh | |
190 | Sierra Leone | Cộng hòa Sierra Leone | Núi sư tử | |
191 | Liberia | Cộng hòa Liberia | Vùng đất của những người da đen giành được tự do | |
192 | Côte d'Ivoire | Cộng hòa Côte d'Ivoire | Bờ biển Ngà | |
193 | Burkina Faso | Burkina Faso | Mãnh đất tôn nghiêm | |
194 | Ghana | Cộng hòa Ghana | Lãnh tụ thời chiến | |
195 | Togo | Cộng hòa Togo | Đất nước bên bờ hồ | |
196 | Benin | Cộng hòa Benin | Bờ biển nô lệ | |
197 | Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha | Saint Helena, Ascension & Tristan da Cunha | Đặt theo tên của thánh Helena | |
198 | Tchad | Cộng hòa Sát | Sạ đặc | Nước mênh mang |
199 | Cộng hòa Trung Phi | Cộng hòa Trung Phi | Lấy tên theo vị trí địa lý | |
200 | Cameroon | Cộng hòa Cameroon | Ca Mạch Long | Quốc gia của con sông Tôm |
201 | Cộng hòa Dân chủ Congo | Cộng hòa Dân chủ Congo | Cương Quả Zaire Trát Y Nhĩ | Đất nước của sông Zaire |
202 | Cộng hòa Congo | Cộng hòa Congo | Cương Quả | Sông lớn |
203 | Gabon | Cộng hòa Gabon | Gia Bồng | Lấy tên từ phục trang |
204 | Guinea Xích Đạo | Cộng hòa Guinea Xích Đạo | Xích Đạo Kỉ Nội Á | Đất nước của người da đen ở xích đạo |
205 | São Tomé và Princípe | Cộng hòa Dân chủ São Tomé & Príncipe | Thánh Đa Mĩ hòa Phổ Lâm Tây Á | Thánh Tome và Đảo Hoàng tử |
206 | Angola | Cộng hòa Angola | An Ca Lạp | Lấy từ tên quốc vương |
207 | Nam Sudan | Cộng hòa Nam Sudan | Đất nước phía nam của người da đen | |
208 | Ethiopia | Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia | Ai Tái Nga Tỉ Á | Người da đen mặt to |
209 | Eritrea | Nhà nước Eritrea | Biển màu đỏ | |
210 | Djibouti | Cộng hòa Djibouti | Cách Bố Đề | Đất nước ven bờ biển nóng nực |
211 | Somalia | Cộng hòa Liên bang Somalia | Tố Mã Lý | Sữa của sơn dương và bò |
212 | Somaliland | Cộng hòa Somaliland | Đất của sữa sơn dương và bò | |
213 | Uganda | Cộng hòa Uganda | Đặt theo tên một vương quốc cổ của người Swahili | |
214 | Rwanda | Cộng hòa Rwanda | Đất lành châu Phi | |
215 | Burundi | Cộng hòa Burundi | Dân tộc Burundi | |
216 | Kenya | Cộng hòa Kenya | Đất nước đà điểu | |
217 | Tanzania | Cộng hòa Thống nhất Tanzania | Hợp thành từ hai địa danh Tanganyika và Zanzibar | |
218 | Malawi | Cộng hòa Malawi | Đất nước lấp lánh ánh sáng của ngọn lửa | |
219 | Mozambique | Cộng hòa Mozambique | Tương lai tươi sáng | |
220 | Zambia | Cộng hòa Zambia | Lấy tên theo sông Zambezi | |
221 | Zimbabwe | Cộng hòa Zimbabwe | Thành đá | |
222 | Madagascar | Cộng hòa Madagascar | Đất nước của người Magalasy | |
223 | Comoros | Liên bang Comoros | Quần đảo ánh trăng nhỏ | |
224 | Seychelles | Cộng hòa Seychelles | Lấy theo tên Tử tước Seychelles | |
225 | Mauritius | Cộng hòa Mauritius | Lấy từ tên của vị hoàng tử Hà Lan | |
226 | Réunion | Đảo Réunion | ||
227 | Mayotte | Đặc khu hành chính Mayotte | Hòn đảo của cái chết và hư hại | |
228 | Australia | Australia | Úc Đại Lợi Á | Miền đất phương Nam |
229 | New Zealand | New Zealand | Tân Tây Lan | Lục địa mới ở biển |
230 | Đảo Norfolk | Lãnh thổ Đảo Norfolk | Đặt theo tên vùng Norfolk của Anh | |
231 | Đảo Christmas | Lãnh thổ Đảo Christmas | Giáng Sinh | |
232 | Quần đảo Cocos (Keeling) | Lãnh thổ Quần đảo Cocos | Đặt theo tên thuyền trưởng William Keeling | |
233 | Papua New Guinea | Nhà nước Độc lập Papua New Guinea | Đất của người tóc xoăn | |
234 | Palau | Cộng hòa Palau | Quần đảo san hô ngầm | |
235 | Quần đảo Solomon | Quần đảo Solomon | Cung điện vàng của vua Solomon | |
236 | Vanuatu | Cộng hòa Vanuatu | Đất vĩnh viễn thuộc về chúng ta | |
237 | Fiji | Cộng hòa Fiji | Đảo lớn nhất | |
238 | New Caledonia | New Caledonia | Scotland mới (Caledonia là tên cổ của Scotland bằng tiếng Latin) | |
239 | Liên bang Micronesia | Liên bang Micronesia | Quần đảo của những đảo nhỏ | |
240 | Kiribati | Cộng hòa Kiribati | Tên của một nhà thám hiểm Anh | |
241 | Quần đảo Marshall | Cộng hòa Quần đảo Marshall | Tên của thuyền trưởng Anh | |
242 | Nauru | Cộng hòa Nauru | Tên của một dân tộc | |
243 | Quần đảo Bắc Mariana | Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana | Đặt theo tên đức mẹ Maria | |
244 | Guam | Guam | Quần đảo của cánh bườm tam giác | |
245 | Tuvalu | Tuvalu | Quần đảo của 8 hòn đảo | |
246 | Tonga | Vương quốc Tonga | Thánh địa | |
247 | Samoa | Nhà nước Độc lập Samoa | Quần đảo của nhà hàng hải | |
248 | Samoa thuộc Mỹ | Samoa thuộc Hoa Kỳ | Quần đảo của nhà hàng hải thuộc Mỹ | |
249 | Polynesia thuộc Pháp | Polynesia thuộc Pháp | Đặt tên theo nhóm người Polynesia | |
250 | Wallis và Futuna | Lãnh thổ Quần đảo Wallis & Futuna | Đặt theo tên nhà thám hiểm người Anh, Samuel Wallis | |
251 | Quần đảo Cook | Quần đảo Cook | Đặt tên theo thuyền trưởng James Cook | |
252 | Niue | Niue | Nhìn thấy trái dừa | |
253 | Tokelau | Tokelau | Gió | |
254 | Quần đảo Pitcairn | Pitcairn, Henderson, Ducie và quần đảo Oeno | Đặt theo tên chuẩn úy Robert Pitcairn, người đầu tiên nhìn thấy hòn đảo |
Mục lục bài viết
Người gửi / điện thoại
Link nội dung: https://wikigerman.edu.vn/danh-sch-cc-quc-gia-theo-ngha-tn-gi-a31662.html