Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như giám đốc truyền thông, nhà địa chất học, thạc sĩ, giám đốc, thợ điện, nhân viên ngân hàng, người bán thịt, thủ thư, xe ôm, vũ công, thợ làm tóc, luật sư, cảnh sát, gia sư, hộ sinh, thợ mộc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhà khoa học. Nếu bạn chưa biết nhà khoa học tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Nhà khoa học tiếng anh là gì
Scientist /ˈsaɪəntɪst/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/03/Scientist.mp3Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà khoa học rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ scientist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm scientist /ˈsaɪəntɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ scientist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhà khoa học có nghĩa rất rộng để chỉ về những người hoạt động nghiên cứu mang tính hệ thống. Nhà khoa học chuyên phục vụ công tác nghiên cứu để cho ra kết quả cụ thể nào đó chứ không phải là người giảng dạy kiến thức (giảng viên).
- Từ scientist để chỉ chung cho nhà khoa học, còn cụ thể nhà khoa học trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau. Ví dụ như nhà toán học, nhà hóa học, nhà vật lý học, nhà địa chất học, nhà khí tượng học, …
Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nhà khoa học thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà khoa học tiếng anh là gì thì câu trả lời là scientist, phiên âm đọc là /ˈsaɪəntɪst/. Lưu ý là scientist để chỉ chung về nhà khoa học chứ không chỉ cụ thể về nhà khoa học trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhà khoa học trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ scientist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ scientist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ scientist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nhà khoa học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng