CHỦ ĐỀ 4: ỨNG DỤNG TIN HỌC
BÀI 9: TRÌNH BÀY BẢNG TÍNH
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Giả sử trong một ô có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh để định dạng. Theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào?
A. Số phần trăm.
B. Không có gì thay đổi.
C. Số thập phân.
D. Phân số.
Câu 2: Đâu là thao tác phù hợp của chức năng xóa hàng?
A. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete.
B. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert.
C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide.
D. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete.
Câu 3: Hãy cho biết cách sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện xóa cột?
a) Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn.
b) Nháy chuột vào tên của cột.
c) Chọn Delete.
A. a → c → b
B. a → b → c
C. b → a → c
D. c → a → b
Câu 4: Đâu là thao tác phù hợp của chức năng chèn thêm hàng bên trên?
A. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete.
B. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert.
C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide.
D. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete.
Câu 5: Trong chương trình bảng tính, em có thể định dạng kiểu dữ liệu nào?
A. Dữ liệu số
B. Dữ liệu ngày tháng
C. Dữ liệu kiểu phần trăm
D. Cả A, B và C
Câu 6: Trong định dạng kiểu dữ liệu số, em có thể định dạng các yếu tố nào?
A. Chọn số chữ số thập phân
B. Chọn dấu ngăn cách hàng nghìn, hàng triệu
C. Cả và A, B đúng
D. Cả và A, B sai
Câu 7: Đâu là thao tác phù hợp của chức năng xóa cột?
A. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete.
B. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert.
C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide.
D. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete.
Câu 8: Đối với kiểu dữ liệu ngày tháng em có thể thực hiện các phép tính nào?
A. Cộng ngày tháng với một số nguyên
B. Trừ ngày tháng với một số nguyên
C. Trừ ngày tháng với ngày tháng
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 9: Để mở cửa sổ Format Cells, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Font
B. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Alignment
C. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Cells
D. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Number
Câu 10: Đâu là thao tác phù hợp của chức năng ẩn hàng?
A. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete.
B. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert.
C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide.
D. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete.
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Khi em định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng có dạng d/mm/yyyy thì kết quả hiển thị ngày tháng năm nào dưới đây là đúng?
A. 04/03/2022
B. 3/12/2022
C. 03/3/2022
D. 12/3/2022
Câu 2: Em hãy chọn phương án ghép đúng trình bày bảng tính để:
A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn.
B. Giúp bảng tính dễ đọc.
C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ.
D. Giúp người dùng dễ so sánh, nhận xét.
Câu 3: Hãy chọn các phương án (nhiều đáp án) ghép đúng: Trình bày bảng tính để:
A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn.
B. Giúp bảng tính dễ đọc.
C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ.
D. Giúp người dùng dễ so sánh, nhận xét.
Câu 4: Trong định dạng kiểu dữ liệu số, em có thể định dạng?
A. Chọn số chữ số thập phân.
B. Chọn dấu ngăn cách hàng nghìn, hàng triệu.
C. Cả A, B đúng.
D. Cả A, B sai.
Câu 4: Trong cửa sổ Format Cells, để định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng em chọn lệnh nào?
A. Number.
B. Date.
C. Percentage.
D. Text.
Câu 5: Trong bảng tính, đối với cột và hàng em có thể thực hiện thao tác nào?
A. Xóa cột, hàng.
B. Chèn thêm cột, hàng.
C. Ẩn cột, hàng.
D. Cả A, B và C.
Câu 6: Sau khi gộp thì ô kết quả có địa chỉ là?
A. Ô đầu tiên trên cùng bên trái của vùng đã gộp.
B. Ô đầu tiên trên cùng bên phải của vùng đã gộp.
C. Ô đầu tiên dưới cùng bên trái của vùng đã gộp.
D. Ô đầu tiên dưới cùng bên phải của vùng đã gộp.
Câu 7: Để ô tính có kiểu dữ liệu ngày tháng hiển thị 03/03/2022 thì ô tính phải định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng phải ở dạng nào?
A. d/mm/yyyy
B. dd/m/yyyy
C. dd/mm/yy
D. dd/mm/yyyy
Câu 8: Để mở cửa sổ Format Cells, em thực hiện?
A. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Font.
B. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Alignment.
C. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Cells.
D. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Number.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cột mới được chèn vào bên trái cột em chọn
B. Hàng mới được chèn vào bên trên hàng em chọn
C. Em không thể hiển thị lại các hàng, cột đã ẩn.
D. Có thể chọn nhiều hàng, cột để xóa.
Câu 10: Khi em định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng có dạng d/mm/yyyy thì kết quả hiển thị ngày tháng năm nào dưới đây là đúng?
A. 04/03/2022
B. 3/12/2022
C. 03/3/2022
D. 12/3/2022
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Trong bảng dữ liệu của hình vẽ, hàm = COUNT(C6:I6) sẽ cho kết quả bao nhiêu?
A. 3
B. 15
C. 20
D. 190
Câu 2: Trong bảng dữ liệu của hình vẽ, hàm = SUM(C4:I8) sẽ cho kết quả bao nhiêu?
A. 3
B. 15
C. 20
D. 190
Câu 3: Cho trang tính như sau:
Hàm =MAX(C4:I8) có kết quả bao nhiêu?
A. 15
B. 12
C. 20
D. 10
Câu 4: Trong bảng dữ liệu của hình vẽ, hàm = MAX (C4:I8) sẽ cho kết quả bao nhiêu?
A. 3
B. 15
C. 20
D. 190
Câu 5: Trong bảng dữ liệu của hình vẽ, hàm = AVERAGE(C7:I7) sẽ cho kết quả bao nhiêu?
A. 3
B. 15
C. 20
D. 190
Câu 6: Để gộp các ô của một vùng dữ liệu, em chọn?
A. Home/Alignment/Wrap Text
B. Home/Alignment/Merge & Center
C. Insert/Alignment/Wrap Text
D. Insert /Alignment/Merge & Center
Câu 7: Đối với kiểu dữ liệu ngày tháng em có thể thực hiện?
A. Cộng ngày tháng với một số nguyên
B. Trừ ngày tháng với một số nguyên
C. Trừ ngày tháng với ngày tháng
D. Cả A, B và C
Câu 8: Cho các thao tác sau:
a) Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn.
b) Nháy chuột vào tên của cột.
c) Chọn Delete.
Hãy cho biết cách sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện xóa cột?
A. a → c → b
B. a → b → c
C. b → a → c
D. c → a → b
Câu 9: Cho trang tính như sau:
Hàm =COUNT(C6:I6) có kết quả bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Cho trang tính như sau:
Hàm =AVERAGE(C7:I7) có kết quả bao nhiêu?
A. 20
B. 12
C. 45
D. 15