Không chỉ với những người học tiếng Anh, mà ngay cả những người chỉ biết chút ít tiếng Anh cũng đều đã thấy và quen thuộc với động từ CUT. Động từ CUT miêu tả một hành động tạo một lỗ hoặc vết rạch với một thứ gì đó bằng một vật sắc nhọn. Nhưng ý nghĩa chung chung đó chưa phải tất cả. Trong bài viết này, SEDU sẽ cùng các bạn tìm hiểu về 7 phrasal verbs cụm động từ CUT trong tiếng Anh thường gặp.
1. Cut back on something
Cụm động từ Cut đầu tiên chúng ta cùng nghiên cứu là Cut back on something có nghĩa là tiêu thụ cái gì đó ít hơn, để làm một cái gì đó ít hơn.
VD: I decided to go on a diet, and now I am eating less carbs and sugar.
(tôi quyết định giảm cân, nên bây giờ tôi đang ăn ít tinh bột và đường hơn).
- I have to cut back on carbs and sugar as I am on a diet now.
- I cut back on sweets, I’m eating more vegetables.
2. Cut in
Cụm động từ Cut in có nghĩa là làm gián đoạn cuộc trò chuyện của ai đó.
VD: My son was trying to talk to Tom, but his big brother kept cut in.
- She is always cutting in. I’m tired of it!
Cũng có một số cụm từ sử dụng cụm động từ Cut in này như:
- Cut in line: Xếp hàng trước ai đó.
- Cut it out: là cách diễn đạt được sử dụng khi bạn muốn ai đó ngừng làm điều gì đó sai trái hoặc điều khiến bạn khó chịu hoặc phiền phức.
3. Cut someone off
Cụm động từ Cut someone off có nghĩa là tước quyền thừa kế của ai đó, nghĩa đen là cắt một người khỏi di chúc.
VD: Her parents cut her off after she left home.
- Minh’s family cut him off when he stole their money
4. Cut something out
Cụm động từ Cut something out có nghĩa là lấy một thứ gì đó nhỏ từ một thứ lớn bằng cách cắt.
VD: I cut the article out of the book.
- My sister likes to cut colorful pictures of flowers out of newspapers.
Xem thêm: Cấu trúc regret: Regret + gì? Ví dụ
Xem thêm: Cấu trúc Allow: phân biệt cấu trúc allow với cấu trúc advise, let, permit
5. Cut up
Cụm động từ Cut up có nghĩa là cắt nhỏ, cắt thành nhiều mảnh.
VD: After divorce, Minh cut his wedding photo up into pieces.
- My father asked my sister to cut the newspaper up into circles.
6. Cut down
Cũng giống như cụm động từ cut in, cụm động từ cut down có nghĩa là giảm số lượng của một thứ gì đó. Nó cũng có nghĩa là chặt cây hoặc trồng xuống đất.
VD: My answer was too long, so I had to cut it down to fit the time of the test.
- The farmer cut down the old banana tree in the garden because it will grow a new one.
7. Cut across
Cụm động từ CUT cuối cùng là Cut across: nghĩa là đi một con đường ngắn hơn để đến đích.
VD: She quickly cut across the park to chase the last bus trans.
Xem thêm: Cấu trúc bị động của động từ tường thuật
Xem thêm: Cấu trúc admit: admit + gì? admit to v hay v-ing? Ví dụ
Trong tiếng Anh có rất nhiều cụm động từ mà bạn cần ghi nhớ, để ghi nhớ những cụm động từ đó, bạn hãy đặt câu với chúng mà bạn có thể sử dụng và học chúng. Trên đây là toàn bộ thông tin về 7 7 phrasal verbs: Cụm động từ CUT trong tiếng Anh thường gặp. Nếu muốn đạt số điểm như mong muốn với thời gian nhanh nhất, hãy tham gia một khóa học luyện thi IELTS 1 kèm 1 tại SEDU Edu. Tại đây bạn sẽ được hướng dẫn học hệ thống ngữ Pháp tiếng Anh bài bản và dễ nhớ nhất. Chúc các bạn thành công.
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO SEDUTrụ sở chính: Số 12, ngõ 248, Đường Hoàng Ngân, Phường Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà NộiĐiện thoại: 035 354 7680Email: phongnhansu.sedu@gmail.comWebsite: http://sedu.edu.vn